30 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading điền từ: Education options for school có đáp án
32 người thi tuần này 4.6 148 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
18 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: The ecosystem có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2023-2024 có đáp án (Đề 1)
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Bộ 5 đề thi cuối kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2023-2024 có đáp án (Đề 5)
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 12)
Đề thi giữa kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 - THPT LÊ QUÝ ĐÔN năm 2023-2024 có đáp án
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 15)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
In the USA, futher education generally refers to education undertaken by adults of all ages after leaving full time study. It doesn’t include degree courses (1) ______ at college or university directly after leaving high school, which come under (2)______ education.
Futher education includes everything from basic reading and writing skills for illiterate to full – time professional and doctorate degrees at university. On many university (3) ______, more students are enrolled in futher education courses than in (4)______ degree programmes.
Often adult education students don’t need to be high school or college graduates or take any tests or interviews, and they’re generally (5)______ on a first – come, first – served basis. A high school diploma is (6)______ for some courses, although General Educational Development (GED) tests allow students to (7) ______ a high school equivalency diploma.
Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four- year colleges, universities, community colleges, (8) ______ schools, and elementary and high schools. Courses are also provided by private community organizations, government (9) ______ , and job training centres. More and more adult education programmes are becoming (10) ______ on the Internet, including courses which offer university or continuing education credits for completion.
Lời giải
gone (v): đi
brought (v): mang đi
taken (v): cầm, lấy
set (v): đặt
Cụm từ: take the course (tham gia khóa học)
=> It doesn’t include degree courses taken at college or university directly after leaving high school…
Tạm dịch: Nó không bao gồm các khóa học lấy bằng cấp tại trường đại học hoặc đại học trực tiếp sau khi rời trường trung học phổ thông…
Đáp án cần chọn là: c
Lời giải
higher (adj): cao hơn
futher (adj): xa hơn
high (adj): cao
secondary (adj): trung học
=>after leaving high school, which come under higher education.
Tạm dịch: sau khi rời trường trung học phổ thông, theo học cao học.
Đáp án cần chọn là: a
Lời giải
areas (n): khu vực
grounds (n): mặt đất
yards (n): sân trường
campuses (n): khuôn viên
=> On many university campuses, more students are enrolled in …
Tạm dịch: Trên nhiều trường đại học, nhiều học sinh được đăng ký …
Đáp án cần chọn là: d
Lời giải
frequent (adj): thường xuyên
regular (adj): đều đặn
usual (adj): thông thường
permanent (adj): vĩnh cửu
=> futher education courses than in regular degree programmes.
Cụm từ: regular degree programmes (chương trình cấp bằng thông thường)
Tạm dịch: các khóa học giáo dục bổ túc so với các chương trình cấp bằng thông thường.
Đáp án cần chọn là: b
Lời giải
accepted (v): chấp nhận
agreed (v): đồng ý
admitted (v): thừa nhận
received (v): nhận
=> Often adult education students don’t need to be high school or college graduates or take any tests or interviews, and they’re generally admitted on a first – come, first – served basis.
Tạm dịch: Thường thì học sinh giáo dục người lớn không cần phải là học sinh tốt nghiệp trung học hoặc đại học hoặc tham gia bất kỳ bài kiểm tra hoặc phỏng vấn nào, và họ thường được chấp nhận trên cơ sở ai đến trước được phục vụ trước.
Đáp án cần chọn là: c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 2
Further education in Britain means education after GCSE exams (1) ______ around the age of 16. It includes courses of study (2) ______ to A-levels which students do at their school or college. Some students go (3) ______ to a college of further education which (4) ______ a wide range of full or part-time courses. Further education also includes training for professional (5) ______in nursing, accountancy, and management and in (6) ______ such as arts and music. The term (7) ______ education is used to refer to degree courses at universities.
The British government is keen to (8) ______more young people to remain in education as (9) ______as possible in order to build up a more highly (10) ______, better educated workforce.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 3
The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", (1) ______ in the city of Oxford, in England, is (2) ______ oldest university in the English-speaking world. It is also considered as one of the world's leading (3) ______ institutions. The university traces, its roots back to at least the end of the 11th century, (4) ______ the exact date of foundation remains unclear. Academically, Oxford is consistently ranked in the world's top ten universities. The University is also open (5) ______ overseas students, primarily from American universities, who may (6) _____ in study abroad programs during the summer months for more than a century, it has served as the home of the Rhodes Scholarship, (7) ______ brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford as (8) ______ The University of Oxford is also a place where many talented leaders from all over the world used to study. Twenty-five British Prime Ministers attended Oxford, including Margaret Thatcher and Tony Blair. At (9) ______ 25 other international leaders have been educated at Oxford, and this number includes King Harald V of Norway and King Abdullah II of Jordan. Bill Clinton is the first American President to attend Oxford. Forty-seven Nobel (10) __ winners have studied or taught at Oxford.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
30 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%