Read and match.
Questions (Câu hỏi)
Answers (Câu trả lời)
26.
What’s your name?
a.
He’s my brother.
27.
How old are you?
b.
My favorite color is red.
28.
Where’s she from?
c.
Yes, I do.
29.
Do you like dancing?
d.
No, it isn’t.
30.
Who’s he?
e.
He’s singing.
31.
What’s his name?
f.
My name’s Linda.
32.
Is this your pencil?
g.
She’s from Vietnam.
33.
What’s your favorite color?
h.
It’s in the box.
34.
Where’s the cat?
i.
His name’s Tom.
35.
What’s he doing?
j.
I’m seven years old.
What’s your name?
Read and match.
|
Questions (Câu hỏi) |
Answers (Câu trả lời) |
||
|
26. |
What’s your name? |
a. |
He’s my brother. |
|
27. |
How old are you? |
b. |
My favorite color is red. |
|
28. |
Where’s she from? |
c. |
Yes, I do. |
|
29. |
Do you like dancing? |
d. |
No, it isn’t. |
|
30. |
Who’s he? |
e. |
He’s singing. |
|
31. |
What’s his name? |
f. |
My name’s Linda. |
|
32. |
Is this your pencil? |
g. |
She’s from Vietnam. |
|
33. |
What’s your favorite color? |
h. |
It’s in the box. |
|
34. |
Where’s the cat? |
i. |
His name’s Tom. |
|
35. |
What’s he doing? |
j. |
I’m seven years old. |
Quảng cáo
Trả lời:
f
What’s your name? (Tên bạn là gì?)
→ f. My name’s Linda. (Tên tớ là Linda.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
How old are you?
j
How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
→ j. I’m seven years old. (Tớ bảy tuổi.)
Câu 3:
Where’s she from?
g
Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
→ g. She’s from Vietnam. (Cô ấy đến từ Việt Nam.)
Câu 4:
Do you like dancing?
c
Do you like dancing? (Bạn có thích nhảy không?)
→ c. Yes, I do. (Vâng, tớ có.)
Câu 5:
Who’s he?
a
Who’s he? (Anh ấy là ai?)
→ a. He’s my brother. (Anh ấy là anh trai của tớ.)
Câu 6:
What’s his name?
i
What’s his name? (Tên của anh ấy là gì?)
→ i. His name’s Tom. (Tên của anh ấy là Tom.)
Câu 7:
Is this your pencil?
d
Is this your pencil? (Đây có phải là bút chì của bạn không?)
→ d. No, it isn’t. (Không, không phải.)
Câu 8:
What’s your favorite color?
b
What’s your favorite color? (Màu yêu thích của bạn là gì?)
→ b. My favorite color is red. (Màu yêu thích của tớ là màu đỏ.)
Câu 9:
Where’s the cat?
h
Where’s the cat? (Con mèo ở đâu?)
→ h. It’s in the box. (Nó ở trong cái hộp.)
Câu 10:
What’s he doing?
e
What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
→ e. He’s singing. (Anh ấy đang hát.)
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
False
Mai is from Japan. (Mai đến từ Nhật Bản.)
Thông tin: I am from Vietnam.
Dịch nghĩa: Tớ đến từ Việt Nam.
→ Sai (False)
Lời giải
1. Hello
Đây là câu giới thiệu bản thân, cần từ chào hỏi.
Chọn “Hello” (Xin chào)
→ Hello, my name is Linda.
Dịch nghĩa: Xin chào, tớ tên là Linda.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

