Câu hỏi:

06/12/2025 127 Lưu

Read and circle True or False. There is one example. 

     Hello! I am Mai. I am eight years old. I am from Vietnam. I have a small family. This is my father. He likes playing soccer. This is my mother. She likes cooking in the kitchen. I have a brother. His name is Ben.

     My bedroom is new and small. In my room, I have a bed and a desk. I like cleaning my room.

     I also like school. I have math class on Mondays and Wednesdays. I have English class on Tuesdays and Thursdays. I like drawing in art class. My friends like singing and dancing.

Mai is from Japan.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

False

Mai is from Japan. (Mai đến từ Nhật Bản.)

Thông tin: I am from Vietnam.

Dịch nghĩa: Tớ đến từ Việt Nam.

→ Sai (False)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Mai has a big family. 

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

False

Mai has a big family. (Mai có một gia đình lớn.)

Thông tin: I have a small family.

Dịch nghĩa: Tớ có một gia đình nhỏ.

→ Sai (False)

Câu 3:

Her father likes playing soccer.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

True

Her father likes playing soccer. (Bố của cô ấy thích chơi bóng đá.)

Thông tin: This is my father. He likes playing soccer.

Dịch nghĩa: Đây là bố tớ. Bố thích chơi bóng đá.

→ Đúng (True)

Câu 4:

Her mother likes cooking.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

True

Her mother likes cooking. (Mẹ của cô ấy thích nấu ăn.)

Thông tin: This is my mother. She likes cooking in the kitchen.

Dịch nghĩa:  Đây là mẹ tớ. Mẹ thích nấu ăn trong nhà bếp.

→ Đúng (True)

Câu 5:

Her brother’s name is Ben.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

True

Her brother’s name is Ben. (Tên anh trai của cô ấy là Ben.)

Thông tin: I have a brother. His name is Ben.

Dịch nghĩa: Tớ có một anh trai, tên là Ben.

Câu 6:

Her bedroom is old.   

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

False

Her bedroom is old. (Phòng ngủ của cô ấy cũ.)

Thông tin: My bedroom is new and small.

Dịch nghĩa:  Phòng ngủ của tớ mới và nhỏ.

→ Sai (False)

Câu 7:

Mai does not like cleaning her room.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

False

Mai does not like cleaning her room. (Mai không thích dọn dẹp phòng của cô ấy.)

Thông tin: I like cleaning my room.

Dịch nghĩa: Tớ thích dọn dẹp phòng của tớ.

→ Sai (False)

Câu 8:

Mai has math class on Mondays and Wednesdays

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

True

Mai has math class on Mondays and Wednesdays. (Mai có tiết toán vào các ngày Thứ Hai và Thứ Tư.)

Thông tin: I have math class on Mondays and Wednesdays.

Dịch nghĩa: Tớ có tiết toán vào các ngày Thứ Hai và Thứ Tư.

→ Đúng (True)

Câu 9:

Mai has English class on Fridays.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

False

Mai has English class on Fridays. (Mai có tiết tiếng Anh vào các ngày Thứ Sáu.)

Thông tin: I have English class on Tuesdays and Thursdays.

Dịch nghĩa: Tớ có tiết tiếng Anh vào Thứ Ba và Thứ Năm.

→ Sai (False)

Câu 10:

Her friends like reading books.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

False

Her friends like reading books. (Bạn bè của cô ấy thích đọc sách.)

Thông tin: My friends like singing and dancing.

Dịch nghĩa: Bạn bè của tớ thích hát và nhảy múa.

 

Dịch bài đọc:

  Xin chào! Tớ là Mai. Tớ tám tuổi. Tớ đến từ Việt Nam. Tớ có một gia đình nhỏ. Đây là bố tớ. Bố thích chơi bóng đá. Đây là mẹ tớ. Mẹ thích nấu ăn trong nhà bếp. Tớ có một anh trai, tên là Ben.

  Phòng ngủ của tớ mới và nhỏ. Trong phòng tớ, tớ có một cái giường và một bàn học. Tớ thích dọn dẹp phòng của tớ.

  Tớ cũng thích trường học. Tớ có tiết toán vào các ngày Thứ Hai và Thứ Tư. Tớ có tiết tiếng Anh vào Thứ Ba và Thứ Năm. Tớ thích vẽ trong tiết mỹ thuật. Bạn bè của tớ thích hát và nhảy múa.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

 f

What’s your name? (Tên bạn là gì?)

→ f. My name’s Linda. (Tên tớ là Linda.)

Câu 2

(1) ___________, my name is Linda.

Lời giải

singing

(hát)

Mondays

(thứ hai)

kitchen

(phòng bếp)

favorite

(yêu thích)

Hello

(Xin chào)

brother

(anh/em trai)

father

(bố)

living room

(phòng khách)

mother

(mẹ)

reading

(đọc)

 

1. Hello

Đây là câu giới thiệu bản thân, cần từ chào hỏi.

Chọn “Hello” (Xin chào)

Hello, my name is Linda.

Dịch nghĩa: Xin chào, tớ tên là Linda.

Câu 3

My favorite color is pink.
My favorite color is pink. (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

My mom is in the yard.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

I love dogs.
I love dogs. (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP