Câu hỏi:

06/12/2025 139 Lưu

Read and match.

Questions (Câu hỏi)

Answers (Câu trả lời)

26.

What’s your name?

a.

He’s my brother.

27.

How old are you?

b.

My favorite color is red.

28.

Where’s she from?

c.

Yes, I do.

29.

Do you like dancing?

d.

No, it isn’t.

30.

Who’s he?

e.

He’s singing.

31.

What’s his name?

f.

My name’s Linda.

32.

Is this your pencil?

g.

She’s from Vietnam.

33.

What’s your favorite color?

h.

It’s in the box.

34.

Where’s the cat?

i.

His name’s Tom.

35.

What’s he doing?

j.

I’m seven years old.

What’s your name?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

 f

What’s your name? (Tên bạn là gì?)

→ f. My name’s Linda. (Tên tớ là Linda.)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

How old are you?

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

 j

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

→ j. I’m seven years old. (Tớ bảy tuổi.)

Câu 3:

Where’s she from?

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

g

Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

→ g. She’s from Vietnam. (Cô ấy đến từ Việt Nam.)

Câu 4:

Do you like dancing?

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

c

Do you like dancing? (Bạn có thích nhảy không?)

→ c. Yes, I do. (Vâng, tớ có.)

Câu 5:

Who’s he?

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

a

Who’s he? (Anh ấy là ai?)

→ a. He’s my brother. (Anh ấy là anh trai của tớ.)

Câu 6:

What’s his name?

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

 i

What’s his name? (Tên của anh ấy là gì?)

→ i. His name’s Tom. (Tên của anh ấy là Tom.)

Câu 7:

Is this your pencil?

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

d

Is this your pencil? (Đây có phải là bút chì của bạn không?)

→ d. No, it isn’t. (Không, không phải.)

Câu 8:

What’s your favorite color?

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

b

What’s your favorite color? (Màu yêu thích của bạn là gì?)

→ b. My favorite color is red. (Màu yêu thích của tớ là màu đỏ.)

Câu 9:

Where’s the cat?

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

h

Where’s the cat? (Con mèo ở đâu?)

→ h. It’s in the box. (Nó ở trong cái hộp.)

Câu 10:

What’s he doing?

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

e

What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

→ e. He’s singing. (Anh ấy đang hát.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

False

Mai is from Japan. (Mai đến từ Nhật Bản.)

Thông tin: I am from Vietnam.

Dịch nghĩa: Tớ đến từ Việt Nam.

→ Sai (False)

Câu 2

(1) ___________, my name is Linda.

Lời giải

singing

(hát)

Mondays

(thứ hai)

kitchen

(phòng bếp)

favorite

(yêu thích)

Hello

(Xin chào)

brother

(anh/em trai)

father

(bố)

living room

(phòng khách)

mother

(mẹ)

reading

(đọc)

 

1. Hello

Đây là câu giới thiệu bản thân, cần từ chào hỏi.

Chọn “Hello” (Xin chào)

Hello, my name is Linda.

Dịch nghĩa: Xin chào, tớ tên là Linda.

Câu 3

My favorite color is pink.
My favorite color is pink. (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

My mom is in the yard.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

I love dogs.
I love dogs. (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP