Câu hỏi:

06/12/2025 3 Lưu

Một trường THCS có \[1\,\,800\] học sinh gồm khối \[6,\] khối \[7,\] khối \[8\] và khối \[9.\] Số học sinh khối \[6\] bằng \(25\% \) số học sinh toàn trường. Số học sinh khối \[7\] bằng \(\frac{3}{{10}}\) số học sinh toàn trường và bằng \(120\% \) số học sinh khối \[8.\]

a) Khối 6 có 400 học sinh.

Đúng
Sai

b) Khối 7 có 540 học sinh.

Đúng
Sai

c) Khối 8 có 450 học sinh.

Đúng
Sai
d) Số học sinh khối 9 bằng \(\frac{4}{5}\) số học sinh khối 6.
Đúng
Sai

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Sai.

Số học sinh khối \[6\] là: \[1\,\,800 \cdot 25\%  = 450\] (học sinh).

b) Đúng.

Số học sinh khối \[7\] là: \(1\,\,800 \cdot \frac{3}{{10}} = 540\) (học sinh).

c) Đúng.

Số học sinh khối \[8\] là: \(540:120\%  = 450\) (học sinh).

d) Đúng.

Số học sinh khối \[9\] là: \(1\,\,800 - \left( {450 + 540 + 450} \right) = 360\) (học sinh).

Tỉ số của số học sinh khối 9 và số học sinh khối 6 là: \(\frac{{360}}{{450}} = \frac{4}{5}.\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp số: 10

Đổi: 100 phút \( = \frac{5}{3}\) giờ; \(1\frac{1}{2} = \frac{3}{2}\) giờ.

Vận tốc của xe thứ nhất là: \(150:\frac{5}{3} = 90\) (km/h).

Vận tốc của xe thứ hai là: \(150:\frac{3}{2} = 100\) (km/h).

Như vậy, hai xe đi với vận tốc chênh lệch là: \(100 - 90 = 10\) (km/h).

 

 

Câu 2

A. \(\frac{4}{{ - 2,5}}.\)                  
B. \(\frac{{6,23}}{{1,68}}.\)  
C. \(\frac{0}{{ - 2}}.\) 
D. \(\frac{{ - 5}}{0}.\)

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Ta có \(0; - 2 \in \mathbb{Z}\) và \( - 2 \ne 0\) suy ra \(\frac{0}{{ - 2}}\) là một phân số.

Câu 3

A. \(\frac{{25}}{{20}}.\)         
B. \(\frac{{24}}{{16}}.\)      
C. \(\frac{{75}}{{10}}.\)       
D. \(\frac{4}{6}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\frac{{77}}{{14}}.\)                               
B. \(\frac{{21}}{{11}}.\)       
C. \(\frac{{10}}{{11}}.\)     
D. \(\frac{{80}}{{11}}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Năm, bày phần chín.                       

B. Năm nhân bày phần chín.

C. Năm cộng bảy phần chín.       
D. Năm và bảy phần chín.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\frac{{14}}{{11}}\).           
B. \(\frac{{11}}{{ - 14}}\).   
C. \(\frac{{ - 14}}{{ - 11}}\).  
D. \(\frac{{ - 11}}{{ - 14}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\frac{4}{{10}}.\)    
B. \(\frac{{ - 3}}{{10}}.\)                     
C. \(\frac{{ - 4}}{{12}}.\)    
D. \(\frac{{ - 4}}{5}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP