Câu hỏi:

08/12/2025 14 Lưu

Cho định lí dạng \(P \Rightarrow Q\). Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. \(P\) là điều kiện cần để có \(Q\).                          
B. \(P\) là điều kiện đủ để có \(Q\).
C. \(Q\) là điều kiện đủ để có \(P\).                      
D. \(Q\) là giả thiết của định lí.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Chọn B  Vì miền nghiệm chứa cá (ảnh 1) .                      
B. Chọn B  Vì miền nghiệm chứa cá (ảnh 2)  .                          
C. Chọn B  Vì miền nghiệm chứa cá (ảnh 3) .                      
D. Chọn B  Vì miền nghiệm chứa cá (ảnh 4) .

Lời giải

Chọn B

Ta có điểm \(O\left( {0;0} \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình lên chọn B.

Lời giải

Chọn B

Đường thẳng \(d:\,x + y = 2\) đi qua hai điểm \((0;\,2)\) và \((2;\,0)\) suy ra loại \(A,\,D\).

Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm \(O\left( {0;\,0} \right)\) nên loại \(C\).

Câu 3

A. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:x + 2y = 4\) chứa gốc toạ độ \(O(0;0)\) (kể cả bờ \(d\)).                         
B. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:x + 2y = 4\) không chứa gốc tọ̣ độ \(O(0;0)\) (kể cả bờ \(d\)).
C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:x + 2y = 4\) chứa gốc toạ độ \(O(0;0)\) (không kể bờ \(d\)).
D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:x + 2y = 4\) không chứa gốc toạ độ \(O(0;0)\) (không kể bờ).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[{S_{\Delta ABC}} = 18\sqrt 3 \](đvdt).                     
B. \[{S_{\Delta ABC}} = 18\](đvdt).                 
C. \[{S_{\Delta ABC}} = 36\sqrt 3 \](đvdt).
D. \[{S_{\Delta ABC}} = 36\](đvdt).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(M \cup N = \left\{ {1;2;3;5;6; - 1} \right\}\).                                   
B. \(M \cap N = \left\{ 2 \right\}\).
C. \(N\backslash M = \left\{ {1;3;5} \right\}\).                                                                    
D. \(M\backslash N = \left\{ {1{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} 3{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} 5} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\left\{ {0\,;\,1} \right\}.\]                    
B. \[\left\{ {0\,;\,1\,;\, - 1} \right\}.\]                           
C. \[\left\{ {0\,;\,1\,;\,2\,;\,3\,;\,\, - 1} \right\}.\]           
D. \[\left\{ {0\,;\,1\,;\,2\,;\,4} \right\}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\frac{{3(\sqrt 3 + 1)}}{2}\;{\rm{cm}}\)   
B. \(3(\sqrt 3 + 1){\rm{cm}}\)            
C. \(3(\sqrt 3 - 1){\rm{cm}}\)            
D. \(\frac{{3(\sqrt 3 - 1)}}{2}\;{\rm{cm}}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP