CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\frac{{33}}{{100}}\;\,\left( l \right){\rm{.}}\) 
B. \(\frac{{100}}{{33}}\;\,\left( l \right){\rm{.}}\)
C. \(\frac{{33}}{{10}}\;\,\left( l \right){\rm{.}}\)     
D. \(0,033\;\,\left( l \right){\rm{.}}\)

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: \(330\;\,{\rm{ml}} = 0,33\;\,l = \frac{{33}}{{100}}\;\,l{\rm{.}}\) Vậy dung tích của chai nước bằng \(\frac{{33}}{{100}}\;\,l{\rm{.}}\)

Lời giải

Đáp án: −0,5

Ta có: \(\frac{{ - 15}}{{30}} = \frac{{ - 1}}{2} = \frac{{ - 5}}{{10}} =  - 0,5.\) Vậy phân số \(\frac{{ - 15}}{{30}}\) viết được thành số thập phân là \( - 0,5.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\frac{1}{{ - 15,8}}.\)

B. \(\frac{1}{{15,8}}.\)
C. \(15,8.\) 
D. \( - 1,58.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Có tử số là lũy thừa của 10.  

B. Có mẫu số là lũy thừa của 100.   

C. Có tử số là lũy thừa của 100. 
D. Có mẫu số là lũy thừa của 10.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Phần số nguyên của số thập phân được viết bên phải dấu phẩy. 

B. Phần thập phân của số thập phân được viết bên trái dấu phẩy. 

C. Số nguyên âm không là số thập phân. 

D. Mọi số thập phân đều viết được dưới dạng phân số thập phân.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP