Choose the correct answer.
- ______
- She’s in the dining room.
What’s her name?
Where is she?
What’s her favorite food?
How old is she?
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu trả lời nói về nơi chốn: She’s in the dining room. (Cô ấy ở trong phòng ăn.)
A. What’s her name? (Tên cô ấy là gì?)
B. Where is she? (Cô ấy ở đâu?) → đúng, hỏi nơi chốn
C. What’s her favorite food? (Món ăn yêu thích của cô ấy là gì?)
D. How old is she? (Cô ấy bao nhiêu tuổi?)
Dịch nghĩa: – Cô ấy ở đâu? – Cô ấy ở trong phòng ăn.
Chọn B.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
brown hairs
brown eyes
hair curly
straight eyes
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. hairs số nhiều là sai, đúng là “hair” (tóc)
B. brown eyes: mắt nâu → đúng
C. hair curly sai thứ tự, đúng là curly hair: tóc xoăn
D. straight: thẳng, không phù hợp với eyes: mắt
Dịch nghĩa: Cậu ấy có đôi mắt nâu.
Chọn B.
Câu 2
two cousin
two cousins
three cousins
a cousin
Lời giải
Đáp án đúng: B
Ta có Max và Holly là 2 người → Loại C, D
two + danh từ số nhiều → two cousins: 2 anh/chị em họ
Dịch nghĩa: Tôi có hai anh chị em họ, Max và Holly.
Chọn B.
Câu 3
His
Her
Their
Our
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
He’s nine.
He’s my brother.
He has short hair.
He’s in the kitchen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
teddy bear
teddy bears
a teddy bear
a teddy bears
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Leo’s sister
sister’s Leo
Leo’ sisters
sister Leo’s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.