Hãy tìm 2 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a) Dũng cảm → ……………………………
b) Buồn → ……………………………
c) Nhanh → ……………………………
d) Học tập → ……………………………
Hãy tìm 2 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a) Dũng cảm → ……………………………
b) Buồn → ……………………………
c) Nhanh → ……………………………
d) Học tập → ……………………………
Quảng cáo
Trả lời:
a) Dũng cảm → gan dạ, can đảm
b) Buồn → sầu, rầu rĩ
c) Nhanh → mau, lẹ
d) Học tập → học hỏi, rèn luyện
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
- Thứ tự đúng theo bảng chữ cái: anh dũng, bình tĩnh, chăm chỉ, dẻo dai.
- Nghĩa của “anh dũng”: Dũng cảm, gan dạ, không sợ gian khổ hay hiểm nguy.
Lời giải
a. Tính từ.
b. Có nghĩa là thật thà, không gian dối.
c. Ví dụ: Chúng ta cần sống trung thực để được mọi người tin yêu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.