a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
24,72 m3 = …………………….
13,5 m3 = …………………
4 dm3 806 cm3 = ………………..
119 000 cm3 = ………………..
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
7,46 m3 = …………………….
9,309 m3 = …………………
15,22 dm3 = ………………………
m3 = …………………….
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
|
24,72 m3 = ……………………. |
13,5 m3 = ………………… |
|
4 dm3 806 cm3 = ……………….. |
119 000 cm3 = ……………….. |
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
|
7,46 m3 = ……………………. |
9,309 m3 = ………………… |
|
15,22 dm3 = ……………………… |
m3 = ……………………. |
Quảng cáo
Trả lời:
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
|
24,72 m3 = 24 720 dm3 |
13,5 m3 = 13 500 dm3 |
|
4 dm3 806 cm3 = 4,806 dm3 |
119 000 cm3 = 119 dm3 |
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
|
7,46 m3 = 7 460 000 cm3 |
9,309 m3 = 9 309 0000 cm3 |
|
15,22 dm3 = 15 220 cm3 |
m3 = 200 000 cm3 |
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
|
Viết số đo |
Đọc số đo |
|
12 m3 |
Mười hai mét khối |
|
587 cm3 |
Năm trăm tám mươi bảy xăng-ti-mét khối |
|
165 m3 |
Một trăm sáu mươi lăm mét khối |
|
m3 |
Một phần hai mươi lăm mét khối |
|
18,6 m3 |
Mười tám phẩy sáu mét khối |
|
5 784 dm3 |
Năm nghìn bảy trăm tám mươi tư đề-xi-mét khối |
|
m3 |
Chín phần hai mươi lăm mét khối |
Lời giải

Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


