Câu hỏi:

12/12/2025 42 Lưu

There are more than one billion cows in the world, and cow farming is a large source of methane emissions. This colorless and odorless gas (631) ____ at warming the earth.

Farmers and companies are developing solutions for (632) _____. In Canada and Brazil, farmers started adding a special ingredient to their animals' feed to reduce cows' methane production. In New Zealand, scientists are working on a vaccine which can cut methane emissions. Rather than stopping methane emissions, a UK company has designed face masks to catch the gas (633) ______.

The masks will allow cows to continue their normal diet but will turn methane into CO2 and water. They can fit comfortably on the cow's head and can be adjusted to different head sizes. Sensors on the masks can notice when methane comes out of the cow's mouth and provide the percentage of the gas (634)_____. This information can also be useful for farmers who can use it to (635) __________ the early signs of disease. For example, if a cow eats less, but produces more methane than usual, it may have a health problem.

It is predicted that the need for beef and dairy products will go up in the coming years. The company developing the methane-catching masks hopes that farmers will start using their invention, which will slow down global warming.

631.

A. is more much powerful than CO2.     
B. is much more powerful than CO2.
C. is much powerful than CO2.  
D. is much powerful more than CO2.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là B

Phương pháp giải

Cấu trúc so sánh

Lời giải

Cấu trúc so sánh hơn: (much/ far) + more + adj + than

=> This colorless and odorless gas (1) is much more powerful than CO2 at warming the earth.

Tạm dịch: Loại khí không màu, không mùi này mạnh hơn nhiều so với CO2 trong việc làm ấm trái đất.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

632:

A. decreasing cows' methane emissions

B. to be decreasing cows' methane emissions.

C. to decrease cows' methane emissions  
D. decrease cows' methane emissions.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là A

Phương pháp giải

Các dạng thức của động từ

Lời giải

Giới từ: for + Ving: để làm gì

=> Farmers and companies are developing solutions for (2) decreasing cows' methane emissions.

Tạm dịch: Nông dân và các công ty đang phát triển các giải pháp để giảm lượng khí thải mê-tan từ bò.

Câu 3:

633:

A. before it being released. 
B. before being released it.
C. before they are released.            
D. before it is released.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là D

Phương pháp giải

Đại từ

Lời giải

Loại A vì sai ngữ pháp

Loại B vì 2 vế câu không đồng chủ ngữ

Xét ngữ cảnh câu, đối tượng bị loại bỏ (released) là “the gas” (danh từ không đếm được) => dùng đại từ “it”.

=> Rather than stopping methane emissions, a UK company has designed face masks to catch the gas before it is releaseD.

Tạm dịch: Thay vì ngăn chặn khí thải mê-tan, một công ty của Anh đã thiết kế mặt nạ để hứng khí trước khi nó thoát ra ngoài.

Câu 4:

634:

A. who can cut methane emissions. 
B. what can cut methane emissions.
C. which can cut methane emissions.   
D. which can be cut methane emissions.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là C

Phương pháp giải

Mệnh đề quan hệ

Lời giải

Dùng đại từ quan hệ which thay thế cho danh từ chỉ sự vật “the percentage of the gas”. Xét ngữ cảnh, động từ “cut” chia chủ động vì sau động từ có tân ngữ.

=> Sensors on the masks can notice when methane comes out of the cow's mouth and provide the percentage of the gas  which can cut methane emissions.

Tạm dịch: Các cảm biến trên mặt nạ có thể nhận biết thời điểm khí mê-tan thoát ra từ miệng bò và cung cấp tỷ lệ phần trăm khí có thể cắt giảm lượng khí mê-tan thải ra.

Câu 5:

635:

A. identify          
B. deliver  
C. tolerate 
D. generate

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là A

Phương pháp giải

Từ vựng

Lời giải

A. identify (v) xác định

B. deliver (v) vận chuyển

C. tolerate (v) chịu đựng

D. generate (v) tạo ra

=> This information can also be useful for farmers who can use it to identify the early signs of disease.

Tạm dịch: Thông tin này cũng có thể hữu ích cho người nông dân khi họ có thể sử dụng nó để xác định các dấu hiệu ban đầu của bệnh.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Computers and weather  
B. Dangerous storms
C. Weather forecasting  
D. Satellites

Lời giải

Đáp án đúng là C

Phương pháp giải

Đọc hiểu

Lời giải

Đoạn văn chủ yếu thảo luận là gì?

A. Máy tính và thời tiết

B. Những cơn bão nguy hiểm

C. Dự báo thời tiết

D. Vệ tinh

Bài viết chủ yếu thảo luận về việc dự báo thời tiết.

Câu 2

A. Historical differences among three large United States cities.
B. The development of trade routes through United States cities.
C. Contrasts in settlement patterns in United States.
D. The importance of geographical situation in the growth of United States cities.

Lời giải

Đáp án đúng là D

Phương pháp giải

Thông tin: Geographers often make a distinction between the situation and the site of a city. Situation refers to the general position in relation to the surrounding region, whereas site involves physical characteristics of the specific location. Situation is normally much more important to the continuing prosperity of a city.

Lời giải

Chủ đề của đoạn văn là gì?

A. Sự khác biệt về lịch sử giữa ba thành phố lớn của Hoa Kỳ.

B. Sự phát triển của các tuyến đường thương mại qua các thành phố của Hoa Kì.

C. Sự tương phản trong các mô hình định cư ở Hoa Kỳ.

D. Tầm quan trọng của hoàn cảnh địa lý đối với sự phát triển của các thành phố ở Hoa Kì.

Thông tin: Geographers often make a distinction between the situation and the site of a city. Situation refers to the general position in relation to the surrounding region, whereas site involves physical characteristics of the specific location. Situation is normally much more important to the continuing prosperity of a city.

Tạm dịch: Các nhà địa lý thường phân biệt giữa tình hình và địa điểm của một thành phố. Tình huống đề cập đến vị trí chung liên quan đến khu vực xung quanh, trong khi địa điểm liên quan đến đặc điểm vật lý của vị trí cụ thể. Tình hình thường quan trọng hơn nhiều đối với sự thịnh vượng liên tục của một thành phố.

Đoạn văn phân tích các ưu thế về địa lý của các thành phố ở Mỹ để chứng minh cho nhận định về sự quan trọng của vị trí địa lý.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Văn bản nghị luận

b. Văn bản thuyết minh
C. Văn bản thông tin
D. Văn bản tự sự

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Cung cấp những hiểu biết về bệnh dại.
b. Giúp người đọc yên tâm vì bệnh dại không có nhiều ở Việt Nam.
C. Khẳng định bệnh dại có thể gây chết người
D. Cảnh báo bệnh dại không thể dự đoán trước được.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP