II. VOCABULARY, STRUCTURE AND GRAMMAR
Complete the sentences using the words in the boxes.
announcement
evolution
primates
snapshot
debris
The rapid _____________ of AI technology has led to breakthroughs in various fields, from robotics to natural language processing.
II. VOCABULARY, STRUCTURE AND GRAMMAR
Complete the sentences using the words in the boxes.
|
announcement |
evolution |
primates |
snapshot |
debris |
The rapid _____________ of AI technology has led to breakthroughs in various fields, from robotics to natural language processing.
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: evolution
Dịch nghĩa: The rapid evolution of AI technology has led to breakthroughs in various fields, from robotics to natural language processing.
(Sự phát triển nhanh chóng của công nghệ AI đã dẫn đến những đột phá trong nhiều lĩnh vực, từ robot đến xử lý ngôn ngữ tự nhiên.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
We took a _____________ of the view and sent it to him.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: snapshot
Dịch nghĩa: We took a snapshot of the view and sent it to him.
Câu 3:
They made an official _____________ about when the product would be launched.
They made an official _____________ about when the product would be launched.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: announcement
Dịch nghĩa: They made an official announcement about when the product would be launched.
(Họ đã đưa ra một thông báo chính thức về thời điểm sản phẩm sẽ được ra mắt.)
Câu 4:
Marine animals often suffer from ingesting plastic _____________, highlighting the need for ocean conservation.
Marine animals often suffer from ingesting plastic _____________, highlighting the need for ocean conservation.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: debris
Dịch nghĩa: Marine animals often suffer from ingesting plastic debris, highlighting the need for ocean conservation.
(Động vật biển thường bị nuốt phải mảnh vụn nhựa, điều này nhấn mạnh sự cần thiết của việc bảo vệ đại dương.)
Câu 5:
Gorillas, chimpanzees, and humans are all examples of _____________, sharing common ancestry.
Gorillas, chimpanzees, and humans are all examples of _____________, sharing common ancestry.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: primates
Dịch nghĩa: Gorillas, chimpanzees, and humans are all examples of primates, sharing common ancestry.
(Khỉ đột, tinh tinh và con người đều là những loài linh trưởng có tổ tiên chung.)
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sổ tay dẫn chứng nghị luận xã hội năm 2025 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: as if
Cấu trúc: Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức: Điều không có thật ở hiện tại: as if + S + were…
Dịch nghĩa: Người dẫn podcast bàn luận về khám phá khoa học như thể đó là một chuyến du hành vào không gian.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: uploaded
Cấu trúc: Câu cầu khiến thể bị động: S + have + something + past participle….
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ để CV của mình được tải lên cơ sở dữ liệu của công ty để xem xét.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.