Câu hỏi:

13/12/2025 20 Lưu

II. VOCABULARY, STRUCTURE AND GRAMMAR

Complete the sentences using the words in the boxes.

announcement

evolution

primates

snapshot

debris

The rapid _____________ of AI technology has led to breakthroughs in various fields, from robotics to natural language processing.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: evolution

Dịch nghĩa: The rapid evolution of AI technology has led to breakthroughs in various fields, from robotics to natural language processing.

(Sự phát triển nhanh chóng của công nghệ AI đã dẫn đến những đột phá trong nhiều lĩnh vực, từ robot đến xử lý ngôn ngữ tự nhiên.)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

We took a _____________ of the view and sent it to him.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: snapshot

Dịch nghĩa: We took a snapshot of the view and sent it to him.

Câu 3:

They made an official _____________ about when the product would be launched.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: announcement

Dịch nghĩa: They made an official announcement about when the product would be launched.

(Họ đã đưa ra một thông báo chính thức về thời điểm sản phẩm sẽ được ra mắt.)

Câu 4:

Marine animals often suffer from ingesting plastic _____________, highlighting the need for ocean conservation.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: debris

Dịch nghĩa: Marine animals often suffer from ingesting plastic debris, highlighting the need for ocean conservation.

(Động vật biển thường bị nuốt phải mảnh vụn nhựa, điều này nhấn mạnh sự cần thiết của việc bảo vệ đại dương.)

Câu 5:

Gorillas, chimpanzees, and humans are all examples of _____________, sharing common ancestry.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: primates

Dịch nghĩa: Gorillas, chimpanzees, and humans are all examples of primates, sharing common ancestry.

(Khỉ đột, tinh tinh và con người đều là những loài linh trưởng có tổ tiên chung.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: uploaded

Cấu trúc: Câu cầu khiến thể bị động: S + have + something + past participle….

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ để CV của mình được tải lên cơ sở dữ liệu của công ty để xem xét.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: as if

Cấu trúc: Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức: Điều không có thật ở hiện tại: as if + S + were…

Dịch nghĩa: Người dẫn podcast bàn luận về khám phá khoa học như thể đó là một chuyến du hành vào không gian.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. We have home robots helping us with the housework.
B. We have home robots to help we with the housework.
C. We have home robots help us do the housework.
D. We have home robots to assist us do the housework.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The radio broadcast was such entertaining that it kept listeners engaged for hours.
B. The radio broadcast was such an entertaining program that it kept listeners engaged for hours.
C. The radio broadcast was so entertaining as it kept listeners engaged for hours.
D. Such the radio broadcast was entertaining that it kept listeners engaged for hours.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP