Câu hỏi:

14/12/2025 7 Lưu

In stressful situation, your brain sends alarm ________ to your body, causing your heart to beat faster and your muscles to tense.   

A. commands                
B. transmissions            
C. orders                               
D. signals

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

D

A. commands: lệnh, mệnh lệnh.

B. transmissions:  sự truyền tải (dữ liệu, sóng), nhưng không phải là từ phổ biến nhất cho thông tin từ não.

C. orders: các mệnh lệnh

D. signals: tín hiệu => phù hợp mô tả cách não bộ giao tiếp với cơ thể trong các phản ứng sinh học.

=> In stressful situation, your brain sends alarm signals to your body, causing your heart to beat faster and your muscles to tense.
Dịch: Trong tình huống căng thẳng, não bạn sẽ gửi tín hiệu báo động đến cơ thể, khiến tim bạn đập nhanh hơn và cơ bắp căng cứng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Although                 
B. hadn’t been knowing 
C. were already                             
D. really

Lời giải

B

Động từ "know" là stative verb (động từ chỉ trạng thái) => không được chia ở dạng tiếp diễn (progressive/continuous): had been knowing

Thay vào đó, ta nên dùng thì quá khứ hoàn thành đơn: hadn't known Hisham for very long.

Câu sửa: Although I hadn’t known Hisham for very long, we were already really good friends.

Dịch: Mặc dù tôi chưa quen Hisham lâu, nhưng chúng tôi đã là những người bạn rất thân thiết rồi.

Câu 2

A. calm                         
B. wild                         
C. excited                             
D. frenzied

Lời giải

A

A. calm /kɑːm/: bình tĩnh, điềm tĩnh

B. wild /waɪld/: hoang dã; dữ dội, không kiểm soát

C. excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/: phấn khích, kích động

D. frenzied /ˈfren.ziːd/: cuồng loạn, điên cuồng

=> hysterical /hɪˈster.ɪ.kəl/: hoảng loạn, kích động đến mất kiểm soát >< calm

Câu 3

A. hasn’t been approved                                    
B. hasn’t approved    
C. wasn’t approved                                            
D. weren’t approved

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

During the financial crisis, many families have difficulty ________ ends meet.    

A. to make                    
B. making                     
C. made     
D. makes

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Nobody ever bothers to report being pickpocketed. They think the police are too busy to deal with such ________ crimes.    

A. junior                       
B. small                        
C. little                                  
D. petty

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. generous                  
B. tight-fisted                
C. extravagant                       
D. lavish

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. were singing             
B. sang                         
C. had sung                                  
D. sing

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP