In stressful situation, your brain sends alarm ________ to your body, causing your heart to beat faster and your muscles to tense.
Quảng cáo
Trả lời:
D
A. commands: lệnh, mệnh lệnh.
B. transmissions: sự truyền tải (dữ liệu, sóng), nhưng không phải là từ phổ biến nhất cho thông tin từ não.
C. orders: các mệnh lệnh
D. signals: tín hiệu => phù hợp mô tả cách não bộ giao tiếp với cơ thể trong các phản ứng sinh học.
=> In stressful situation, your brain sends alarm signals to your body, causing your heart to beat faster and your muscles to tense.
Dịch: Trong tình huống căng thẳng, não bạn sẽ gửi tín hiệu báo động đến cơ thể, khiến tim bạn đập nhanh hơn và cơ bắp căng cứng.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
B
Động từ "know" là stative verb (động từ chỉ trạng thái) => không được chia ở dạng tiếp diễn (progressive/continuous): had been knowing
Thay vào đó, ta nên dùng thì quá khứ hoàn thành đơn: hadn't known Hisham for very long.
Câu sửa: Although I hadn’t known Hisham for very long, we were already really good friends.
Dịch: Mặc dù tôi chưa quen Hisham lâu, nhưng chúng tôi đã là những người bạn rất thân thiết rồi.
Câu 2
Lời giải
A
A. calm /kɑːm/: bình tĩnh, điềm tĩnh
B. wild /waɪld/: hoang dã; dữ dội, không kiểm soát
C. excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/: phấn khích, kích động
D. frenzied /ˈfren.ziːd/: cuồng loạn, điên cuồng
=> hysterical /hɪˈster.ɪ.kəl/: hoảng loạn, kích động đến mất kiểm soát >< calm
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.