Câu hỏi:

14/12/2025 9 Lưu

Choose A, B, C or D that has the CLOSEST meaning to the underlined word/phrase in each question.

My brother is really stingy. He hates spending his money, and never lends me any.    

A. generous                  
B. tight-fisted                
C. extravagant                       
D. lavish

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

B

A. generous /ˈdʒen.ər.əs/: rộng lượng, hào phóng

B. tight-fisted /ˌtaɪtˈfɪs.tɪd/: keo kiệt, bủn xỉn

C. extravagant /ɪkˈstræv.ə.ɡənt/: phung phí, hoang phí

D. lavish /ˈlæv.ɪʃ/: xa hoa, hoang phí, hào phóng

=> stingy /ˈstɪn.dʒi/: keo kiệt, không muốn chia sẻ hoặc tiêu tiền = tight-fisted

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Adam never listens to me. He always does things his own way. He’s incredibly stubborn.    

A. flexible                    
B. obstinate                   
C. agreeable                          
D. compliant

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

A. flexible /ˈflek.sə.bəl/: linh hoạt

B. obstinate /ˈɒb.stɪ.nət/: bướng bỉnh, ngoan cố

C. agreeable /əˈɡriː.ə.bəl/: dễ chịu, dễ đồng ý

D. compliant /kəmˈplaɪ.ənt/: dễ bảo, biết vâng lời

=> stubborn /ˈstʌb.ən/: bướng bỉnh, không chịu thay đổi ý kiến = obstinate

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Although                 
B. hadn’t been knowing 
C. were already                             
D. really

Lời giải

B

Động từ "know" là stative verb (động từ chỉ trạng thái) => không được chia ở dạng tiếp diễn (progressive/continuous): had been knowing

Thay vào đó, ta nên dùng thì quá khứ hoàn thành đơn: hadn't known Hisham for very long.

Câu sửa: Although I hadn’t known Hisham for very long, we were already really good friends.

Dịch: Mặc dù tôi chưa quen Hisham lâu, nhưng chúng tôi đã là những người bạn rất thân thiết rồi.

Câu 2

A. calm                         
B. wild                         
C. excited                             
D. frenzied

Lời giải

A

A. calm /kɑːm/: bình tĩnh, điềm tĩnh

B. wild /waɪld/: hoang dã; dữ dội, không kiểm soát

C. excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/: phấn khích, kích động

D. frenzied /ˈfren.ziːd/: cuồng loạn, điên cuồng

=> hysterical /hɪˈster.ɪ.kəl/: hoảng loạn, kích động đến mất kiểm soát >< calm

Câu 3

During the financial crisis, many families have difficulty ________ ends meet.    

A. to make                    
B. making                     
C. made     
D. makes

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Nobody ever bothers to report being pickpocketed. They think the police are too busy to deal with such ________ crimes.    

A. junior                       
B. small                        
C. little                                  
D. petty

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. hasn’t been approved                                    
B. hasn’t approved    
C. wasn’t approved                                            
D. weren’t approved

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. were singing             
B. sang                         
C. had sung                                  
D. sing

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Each child tries ________ who they are as an individual and wants to show they are separate from their sibling(s).    

A. define                      
B. to define                   
C. defining     
D. defined

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP