Câu hỏi:

14/12/2025 12 Lưu

Choose A, B, C or D that has the OPPOSITE meaning to the underlined word/phrase in each question.

When the pop star arrived, lots of girls were hysterical. They screamed and screamed!    

A. calm                         
B. wild                         
C. excited                             
D. frenzied

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

A

A. calm /kɑːm/: bình tĩnh, điềm tĩnh

B. wild /waɪld/: hoang dã; dữ dội, không kiểm soát

C. excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/: phấn khích, kích động

D. frenzied /ˈfren.ziːd/: cuồng loạn, điên cuồng

=> hysterical /hɪˈster.ɪ.kəl/: hoảng loạn, kích động đến mất kiểm soát >< calm

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Everybody on the coach was exasperated with Tom. He took so long to get changed after swimming practice that we had to sit there and wait for him for ten minutes!     

A. bitter                        
B. indecisive                 
C. pleased                             
D. irritated

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

C

A. bitter /ˈbɪt.ər/: cay cú, tức giận

B. indecisive /ˌɪn.dɪˈsaɪ.sɪv/: thiếu quyết đoán

C. pleased /pliːzd/: vui vẻ, hài lòng

D. irritated /ˈɪr.ɪ.teɪ.tɪd/: bực mình, cáu bẳn

=> exasperated /ɪɡˈzɑː.spə.reɪ.tɪd/: rất bực bội, tức giận cực độ >< pleased

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Although                 
B. hadn’t been knowing 
C. were already                             
D. really

Lời giải

B

Động từ "know" là stative verb (động từ chỉ trạng thái) => không được chia ở dạng tiếp diễn (progressive/continuous): had been knowing

Thay vào đó, ta nên dùng thì quá khứ hoàn thành đơn: hadn't known Hisham for very long.

Câu sửa: Although I hadn’t known Hisham for very long, we were already really good friends.

Dịch: Mặc dù tôi chưa quen Hisham lâu, nhưng chúng tôi đã là những người bạn rất thân thiết rồi.

Câu 2

Nobody ever bothers to report being pickpocketed. They think the police are too busy to deal with such ________ crimes.    

A. junior                       
B. small                        
C. little                                  
D. petty

Lời giải

D

A. junior: cấp dưới, trẻ hơn

B. small: nhỏ

C. little: nhỏ

D. petty crime/theft là cụm từ chính xác để chỉ các tội phạm nhỏ, vặt vãnh, không nghiêm trọng.

=> Nobody ever bothers to report being pickpocketed. They think the police are too busy to deal with such petty crimes.

Dịch: Chẳng ai buồn báo cáo việc bị móc túi cả. Họ nghĩ cảnh sát quá bận rộn để xử lý những tội phạm vặt vãnh như vậy.

Câu 3

A. hasn’t been approved                                    
B. hasn’t approved    
C. wasn’t approved                                            
D. weren’t approved

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

During the financial crisis, many families have difficulty ________ ends meet.    

A. to make                    
B. making                     
C. made     
D. makes

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. were singing             
B. sang                         
C. had sung                                  
D. sing

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Crime rates in 2 cities have been falling at a similar ________.     

A. speed                       
B. figure                       
C. pace                                  
D. rate

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP