Câu hỏi:

14/12/2025 29 Lưu

Cho bảng số liệu:

Khối lượng vận chuyển và luân chuyển hàng hoá bằng đường biển của nước ta

giai đoạn 2010 – 2021

Năm

Vận chuyển (triệu tấn)

Luân chuyển (triệu tấn.km)

2010

61,6

145 521,4

2015

60,8

131 835,7

2019

77,1

154 753,2

2021

69,9

70 130,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2016, 2020, 2022)

a) So với năm 2010, khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển năm 2019 tăng bao nhiêu triệu tấn? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của đơn vị triệu tấn)

b) Tính trung bình mỗi tấn hàng hóa vận chuyển bằng đường biển năm 2010 đi được bao nhiêu km? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của đơn vị km/tấn)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án a

Đáp án b

16,1 triệu tấn

262,5 km/tấn

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

     a) Tổng sản lượng thuỷ sản của vùng đang có xu hướng ngày càng giảm mạnh.

Đúng
Sai

     b) Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn lớn hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.

Đúng
Sai

     c) Tốc độ tăng trưởng của sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.

Đúng
Sai
     d) Sản lượng nuôi trồng thuỷ sản của vùng tăng là do người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
Đúng
Sai

Lời giải

Đáp án a

Đáp án b

Đáp án c

Đáp án d

Sai

Đúng

Sai

Đúng

Lời giải

a) Biểu đồ thích hợp để thể hiện diện tích và sản lượng lúa gạo của Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 2021 là biểu đồ kết hợp (cột + đường).

b) Nhận xét:

- Diện tích lúa ở ĐBSCL có sự biến động nhẹ: tăng từ 3945,9 nghìn ha (2010) lên 4301,5 nghìn ha (2015), sau đó giảm xuống còn 3898,6 nghìn ha (2021). Giai đoạn 2015–2021 giảm mạnh hơn 400 nghìn ha.

- Sản lượng lúa ở ĐBSCL có xu hướng giảm, nhưng sản lượng vẫn duy trì ở mức cao: từ 21,6 triệu tấn (2010) → 25,6 triệu tấn (2015) → 24,3 triệu tấn (2021).

Câu 3

     A. phát triển dịch vụ cảng biển, du lịch biển và du lịch sinh thái.

     B. tập trung sản xuất nông nghiệp hiện đại, quy mô lớn, nông nghiệp hữu cơ.

     C. tập trung vào các ngành công nghệ cao như sản xuất, lắp ráp các sản phẩm điện, điện tử.

     D. đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, phát triển công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp phụ trợ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. có tỉ trọng nhỏ trong tổng GDP của quốc gia.

B. tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước.

C. phạm vi gồm nhiều tỉnh, ranh giới ổn định.

D. khả năng thu hút vốn đầu tư còn nhiều hạn chế.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

     A. Nguồn lao động dồi dào, sớm tiếp cận kinh tế thị trường.

     B. Được bổ sung nguồn nguyên liệu dồi dào ở các vùng khác.

     C. Tài nguyên tự nhiên nổi trội hàng đầu là các mỏ dầu khí.

     D. Các thế mạnh của vùng khai thác chưa đạt hiệu quả cao.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Bắc Trung Bộ.                                              

B. Đông Nam Bộ.

C. Duyên hải miền Trung.                                  
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP