Lisa: Look at those storm clouds. It ______ rain soon.
Tom: Let’s get inside before it does!
Quảng cáo
Trả lời:
B
Dịch: Lisa: Nhìn những đám mây giông kia kìa. Trời ______ sắp mưa rồi.
Tom: Vào nhà trước khi mưa thôi!
A. must: diễn tả sự bắt buộc hoặc suy luận logic mạnh mẽ, chắc chắn, nhưng thường dùng cho sự bắt buộc hơn là dự đoán tự nhiên. Trong trường hợp dự đoán, "must" thường dùng khi có bằng chứng rất mạnh và không thể khác được. Mặc dù mây bão là dấu hiệu mạnh, nhưng vẫn có khả năng không mưa, nên "must" có vẻ quá mạnh.
B. may: diễn tả khả năng có thể xảy ra. Khả năng này có thể là 50/50 hoặc ít hơn.
C. might: cũng diễn tả khả năng có thể xảy ra, nhưng khả năng này thường thấp hơn "may" hoặc mang tính không chắc chắn hơn một chút.
D. can: diễn tả khả năng (ability) hoặc sự cho phép, không phù hợp để diễn tả dự đoán về một sự kiện sắp xảy ra cụ thể như trong ngữ cảnh này.
=> “may” là lựa chọn tự nhiên nhất để diễn đạt khả năng trung bình, có thể xảy ra.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
embarrassment
Chỗ trống cần điền một danh từ vì đứng trước đó là một tính từ sở hữu.
embarrass (v): làm xấu hổ
embarrassment (n): sự xấu hổ
=> Much to her embarrassment, Tina realized that everyone in the room had heard her sing an aria.
Dịch: Thật xấu hổ thay, Tina nhận ra rằng mọi người trong phòng đều đã nghe cô ấy hát một đoạn nhạc kịch.
Lời giải
pain in
Xét các cụm đi với “pain”:
- a cry of pain: Tiếng kêu phát ra khi bị đau.
- in pain: Trong tình trạng đau đớn.
- pain in something: Đau ở bộ phận nào đó.
- chronic pain: Đau mãn tính; cơn đau kéo dài dai dẳng.
- acute pain: Đau cấp tính; cơn đau dữ dội, đột ngột nhưng thường ngắn.
- severe pain: Đau dữ dội/nghiêm trọng; mức độ đau rất lớn.
- suffer from pain: Chịu đựng/bị đau.
- back pain: Đau lưng.
- stomach pain: Đau bụng.
- chest pain: Đau ngực.
- abdominal pain: Đau bụng (liên quan đến vùng bụng).
- aches and pains: Những cơn đau nhức nhối; các loại đau nhức nhỏ, thường là do tuổi tác hoặc mệt mỏi.
- pain relief: Giảm đau; phương pháp hoặc thuốc làm giảm cảm giác đau.
- relieve the pain: Giảm bớt cơn đau; làm cho cơn đau bớt dữ dội hoặc biến mất.
Ta thấy cụm “a sharp ______ my foot” => Chỗ trống thiếu danh từ chính
Chọn “pain in”
=> I felt a sharp pain in my foot when I stepped on a pin.
Dịch: Tôi cảm thấy một cơn đau nhói ở chân khi dẫm lên một chiếc ghim.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



