Câu hỏi:

14/12/2025 16 Lưu

Look at the entry of the word “cost” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with TWO words.

We need to ______ to stay profitable during this difficult time.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

cut costs

Xét các cụm đi với “cost”:

- the high/low cost of something: Chi phí cao/thấp của cái gì đó.

- at a cost of something: Với chi phí là bao nhiêu.

- cut costs: Cắt giảm chi phí; giảm bớt số tiền chi tiêu.

- rising costs: Chi phí tăng lên; số tiền chi tiêu ngày càng nhiều.

Ta có need to V-inf: cần làm gì

=> Chỗ trống cần 1 động từ nguyên thể

=> Chọn cụm “cut costs”

=> We need to cut costs to stay profitable during this difficult time.

Dịch: Chúng ta cần cắt giảm chi phí để duy trì lợi nhuận trong thời kỳ khó khăn này.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

We decided not to buy a new phone because of its ______. We didn’t have the money.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

high cost

Trước chỗ trống là tính từ sở hữu its => Cần 1 cụm danh từ

=> Chọn “high cost”

=> We decided not to buy a new phone because of its high cost. We didn’t have the money.

Dịch: Chúng tôi đã quyết định không mua điện thoại mới vì giá quá cao. Chúng tôi không đủ tiền.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

embarrassment

Chỗ trống cần điền một danh từ vì đứng trước đó là một tính từ sở hữu.

embarrass (v): làm xấu hổ

embarrassment (n): sự xấu hổ

=> Much to her embarrassment, Tina realized that everyone in the room had heard her sing an aria.

Dịch: Thật xấu hổ thay, Tina nhận ra rằng mọi người trong phòng đều đã nghe cô ấy hát một đoạn nhạc kịch.

Lời giải

pain in

Xét các cụm đi với “pain”:

- a cry of pain: Tiếng kêu phát ra khi bị đau.

- in pain: Trong tình trạng đau đớn.

- pain in something: Đau ở bộ phận nào đó.

- chronic pain: Đau mãn tính; cơn đau kéo dài dai dẳng.

- acute pain: Đau cấp tính; cơn đau dữ dội, đột ngột nhưng thường ngắn.

- severe pain: Đau dữ dội/nghiêm trọng; mức độ đau rất lớn.

- suffer from pain: Chịu đựng/bị đau.

- back pain: Đau lưng.

- stomach pain: Đau bụng.

- chest pain: Đau ngực.

- abdominal pain: Đau bụng (liên quan đến vùng bụng).

- aches and pains: Những cơn đau nhức nhối; các loại đau nhức nhỏ, thường là do tuổi tác hoặc mệt mỏi.

- pain relief: Giảm đau; phương pháp hoặc thuốc làm giảm cảm giác đau.

- relieve the pain: Giảm bớt cơn đau; làm cho cơn đau bớt dữ dội hoặc biến mất.

Ta thấy cụm “a sharp ______ my foot” => Chỗ trống thiếu danh từ chính

Chọn “pain in”

=> I felt a sharp pain in my foot when I stepped on a pin.

Dịch: Tôi cảm thấy một cơn đau nhói ở chân khi dẫm lên một chiếc ghim.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. will                          
B. should                      
C. must                                 
D. have to

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. had                          
B. may                          
C. must                                 
D. can’t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. boring                      
B. relaxing                    
C. surprising                          
D. disgusting

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP