Câu hỏi:

14/12/2025 17 Lưu

Look at the entry of the word “feeling” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with ONE word. 

I didn’t mean to ______ your feelings; I was just trying to be honest.

I didn’t mean to ______ your feelings; I was just trying to be honest. (ảnh 1)

I didn’t mean to ______ your feelings; I was just trying to be honest. (ảnh 1)

I didn’t mean to ______ your feelings; I was just trying to be honest. (ảnh 2)

I didn’t mean to ______ your feelings; I was just trying to be honest. (ảnh 3)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

hurt

Xét các cụm đi với “feeling”:

- to express/share your feelings: Bày tỏ/chia sẻ cảm xúc của bạn

- true feelings: Cảm xúc thật sự

- thoughts and feelings: Suy nghĩ và cảm xúc

- to hurt your feelings: Làm tổn thương cảm xúc của bạn

- feeling about something: Cảm nhận/ý kiến về điều gì đó

- strong feelings about something: Cảm xúc/ý kiến mạnh mẽ về điều gì đó

- feeling for somebody/something: Tình cảm/cảm xúc đối với ai đó/điều gì đó

Ta có mean to V-inf: cố ý làm gì

=> chỗ trống cần động từ dạng nguyên thể

Dựa vào nghĩa chọn “hurt”

=> I didn’t mean to hurt your feelings; I was just trying to be honest.

Dịch: Tôi không cố ý làm tổn thương cảm xúc của bạn; tôi chỉ đang cố gắng thành thật thôi.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

They still have feelings ______ each other even though they’ve been apart.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

for

Chỗ trống cần 1 giới từ

Dựa vào nghĩa chọn “for”

=> They still have feelings for each other even though they’ve been apart.

Dịch: Họ vẫn còn tình cảm với nhau dù đã xa cách một thời gian.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

embarrassment

Chỗ trống cần điền một danh từ vì đứng trước đó là một tính từ sở hữu.

embarrass (v): làm xấu hổ

embarrassment (n): sự xấu hổ

=> Much to her embarrassment, Tina realized that everyone in the room had heard her sing an aria.

Dịch: Thật xấu hổ thay, Tina nhận ra rằng mọi người trong phòng đều đã nghe cô ấy hát một đoạn nhạc kịch.

Lời giải

pain in

Xét các cụm đi với “pain”:

- a cry of pain: Tiếng kêu phát ra khi bị đau.

- in pain: Trong tình trạng đau đớn.

- pain in something: Đau ở bộ phận nào đó.

- chronic pain: Đau mãn tính; cơn đau kéo dài dai dẳng.

- acute pain: Đau cấp tính; cơn đau dữ dội, đột ngột nhưng thường ngắn.

- severe pain: Đau dữ dội/nghiêm trọng; mức độ đau rất lớn.

- suffer from pain: Chịu đựng/bị đau.

- back pain: Đau lưng.

- stomach pain: Đau bụng.

- chest pain: Đau ngực.

- abdominal pain: Đau bụng (liên quan đến vùng bụng).

- aches and pains: Những cơn đau nhức nhối; các loại đau nhức nhỏ, thường là do tuổi tác hoặc mệt mỏi.

- pain relief: Giảm đau; phương pháp hoặc thuốc làm giảm cảm giác đau.

- relieve the pain: Giảm bớt cơn đau; làm cho cơn đau bớt dữ dội hoặc biến mất.

Ta thấy cụm “a sharp ______ my foot” => Chỗ trống thiếu danh từ chính

Chọn “pain in”

=> I felt a sharp pain in my foot when I stepped on a pin.

Dịch: Tôi cảm thấy một cơn đau nhói ở chân khi dẫm lên một chiếc ghim.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. will                          
B. should                      
C. must                                 
D. have to

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. had                          
B. may                          
C. must                                 
D. can’t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. boring                      
B. relaxing                    
C. surprising                          
D. disgusting

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP