Supply the correct form of the word given in each sentence.
Much to her __________, Tina realized that everyone in the room had heard her sing an aria. (EMBARRASS)
Supply the correct form of the word given in each sentence.
Much to her __________, Tina realized that everyone in the room had heard her sing an aria. (EMBARRASS)
Quảng cáo
Trả lời:
embarrassment
Chỗ trống cần điền một danh từ vì đứng trước đó là một tính từ sở hữu.
embarrass (v): làm xấu hổ
embarrassment (n): sự xấu hổ
=> Much to her embarrassment, Tina realized that everyone in the room had heard her sing an aria.
Dịch: Thật xấu hổ thay, Tina nhận ra rằng mọi người trong phòng đều đã nghe cô ấy hát một đoạn nhạc kịch.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
When Max told me how annoying it was to be tracked by parental controls, I really __________ with him. (SYMPATHY)
When Max told me how annoying it was to be tracked by parental controls, I really __________ with him. (SYMPATHY)
sympathized
Chỗ trống cần điền một động từ ở dạng quá khứ đơn vì câu đang đề cập đến một thời điểm trong khứ.
sympathy (n): sự đồng cảm
sympathize (v): đồng cảm → dạng quá khứ là "sympathized"
=> When Max told me how annoying it was to be tracked by parental controls, I really sympathized with him.
Dịch: Khi Max kể với tôi việc bị kiểm soát bởi cha mẹ thật phiền phức như thế nào, tôi thực sự đồng cảm với cậu ấy.
Câu 3:
Differing from robots which __________ execute programmed tasks without hesitation, animals have thoughts and feelings. (MACHINE)
Differing from robots which __________ execute programmed tasks without hesitation, animals have thoughts and feelings. (MACHINE)
mechanically
Trước động từ “execute” cần một trạng từ để bổ nghĩa
machine (v): máy móc
mechanically (adv): một cách máy móc, đúng nghĩa và loại từ.
=> Differing from robots which mechanically execute programmed tasks without hesitation, animals have thoughts and feelings.
Dịch: Khác với những con robot thực hiện các nhiệm vụ được lập trình một cách máy móc, động vật có tư duy và cảm xúc.
Câu 4:
Music has a __________ value for treating mental health issues, including depression. (THERAPY)
Music has a __________ value for treating mental health issues, including depression. (THERAPY)
therapeutic
Cần một tính từ đứng trước để bổ nghĩa cho danh từ “value”
therapy (n): liệu pháp
therapeutic (adj): mang tính trị liệu
=> Music has a therapeutic value for treating mental health issues, including depression.
Dịch: Âm nhạc có giá trị trị liệu trong việc điều trị các vấn đề về sức khỏe tâm thần, bao gồm cả trầm cảm.
Câu 5:
Malware may go into your computer __________ when you open attachments from unknown senders. (DETECT)
Malware may go into your computer __________ when you open attachments from unknown senders. (DETECT)
undetected
Trong câu này, ta cần một từ diễn tả cách malware xâm nhập vào máy tính.
detect (v): phát hiện
undetected (P2 - adj): không bị phát hiện
Cụm từ "go undetected" (đi mà không bị phát hiện) là một cụm từ cố định và rất phổ biến, trong đó "undetected" đóng vai trò là một bổ ngữ trạng thái cho động từ "go". Nó giống như "go bad" (hỏng), "go wild" (phát điên).
=> Malware may go into your computer undetected when you open attachments from unknown senders.
Dịch: Phần mềm độc hại có thể xâm nhập vào máy tính của bạn mà không bị phát hiện khi bạn mở tệp đính kèm từ người gửi lạ.
Câu 6:
My schedule is so tight that I don’t have much opportunity for leisure __________ these days. (PURSUE)
My schedule is so tight that I don’t have much opportunity for leisure __________ these days. (PURSUE)
pursuits
Ta có: opportunity for + N: cơ hội cho
=> Chỗ trống cần danh ywf
pursue (v): theo đuổi
pursuit (n): sự theo đuổi (một sở thích, hoạt động...).
Vì đi với “leisure” (giải trí) và mang nghĩa chung, ta dùng dạng số nhiều => pursuits
=> My schedule is so tight that I don’t have much opportunity for leisure pursuits these days.
Dịch: Lịch trình của tôi kín đến mức tôi hầu như không có cơ hội cho các hoạt động giải trí dạo này.
Câu 7:
The use of drone deliveries is expected to prevent the __________ of infectious diseases among shoppers by minimizing human contact. (TRANSMIT)
The use of drone deliveries is expected to prevent the __________ of infectious diseases among shoppers by minimizing human contact. (TRANSMIT)
transmission
Trước chỗ trống là “the” => Cần danh từ
transmit (v): lây truyền
(n): sự lây truyền
=> The use of drone deliveries is expected to prevent the transmission of infectious diseases among shoppers by minimizing human contact.
Dịch: Việc sử dụng máy bay giao hàng không người lái được kỳ vọng sẽ ngăn chặn sự lây truyền các bệnh truyền nhiễm giữa người mua sắm.
Câu 8:
As a student who comes from a distant village, Lydia lived very ______, rarely going out and buying very few clothes. (ECONOMY)
As a student who comes from a distant village, Lydia lived very ______, rarely going out and buying very few clothes. (ECONOMY)
economically
Từ cần điền đứng sau “lived very” => cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “lived”.
economy (n): kinh tế
economical (adj): tiết kiệm
economically (adv): 1 cách tiết kiệm
=> As a student who comes from a distant village, Lydia lived very economically, rarely going out and buying very few clothes.
Dịch: Là một học sinh đến từ vùng quê xa, Lydia sống rất tiết kiệm, hiếm khi ra ngoài và mua rất ít quần áo.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
pain in
Xét các cụm đi với “pain”:
- a cry of pain: Tiếng kêu phát ra khi bị đau.
- in pain: Trong tình trạng đau đớn.
- pain in something: Đau ở bộ phận nào đó.
- chronic pain: Đau mãn tính; cơn đau kéo dài dai dẳng.
- acute pain: Đau cấp tính; cơn đau dữ dội, đột ngột nhưng thường ngắn.
- severe pain: Đau dữ dội/nghiêm trọng; mức độ đau rất lớn.
- suffer from pain: Chịu đựng/bị đau.
- back pain: Đau lưng.
- stomach pain: Đau bụng.
- chest pain: Đau ngực.
- abdominal pain: Đau bụng (liên quan đến vùng bụng).
- aches and pains: Những cơn đau nhức nhối; các loại đau nhức nhỏ, thường là do tuổi tác hoặc mệt mỏi.
- pain relief: Giảm đau; phương pháp hoặc thuốc làm giảm cảm giác đau.
- relieve the pain: Giảm bớt cơn đau; làm cho cơn đau bớt dữ dội hoặc biến mất.
Ta thấy cụm “a sharp ______ my foot” => Chỗ trống thiếu danh từ chính
Chọn “pain in”
=> I felt a sharp pain in my foot when I stepped on a pin.
Dịch: Tôi cảm thấy một cơn đau nhói ở chân khi dẫm lên một chiếc ghim.
Lời giải
hurt
Xét các cụm đi với “feeling”:
- to express/share your feelings: Bày tỏ/chia sẻ cảm xúc của bạn
- true feelings: Cảm xúc thật sự
- thoughts and feelings: Suy nghĩ và cảm xúc
- to hurt your feelings: Làm tổn thương cảm xúc của bạn
- feeling about something: Cảm nhận/ý kiến về điều gì đó
- strong feelings about something: Cảm xúc/ý kiến mạnh mẽ về điều gì đó
- feeling for somebody/something: Tình cảm/cảm xúc đối với ai đó/điều gì đó
Ta có mean to V-inf: cố ý làm gì
=> chỗ trống cần động từ dạng nguyên thể
Dựa vào nghĩa chọn “hurt”
=> I didn’t mean to hurt your feelings; I was just trying to be honest.
Dịch: Tôi không cố ý làm tổn thương cảm xúc của bạn; tôi chỉ đang cố gắng thành thật thôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



