Câu hỏi:

14/12/2025 1 Lưu

Alex: Some workers ______ the scaffolding when the accident happened.

Lucy: That must have been really scary for them!

A. were to assemble 
B. were assembling 
C. had assembled    
D. used to assemble

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

B

Dịch: Alex: Một vài công nhân ______ giàn giáo khi tai nạn xảy ra.
      Lucy: Chắc họ đã sợ lắm!

A. were to assemble (mang nghĩa tương lai trong quá khứ): đã sẽ lắp ráp

B. were assembling (thì quá khứ tiếp diễn): đã đang lắp ráp

C. had assembled (thì quá khứ hoàn thành): đã lắp ráp

D. used to assemble: đã từng lắp ráp

Câu diễn tả hành động đang diễn ra (lắp ráp) – chia thì quá khứ tiếp diễn, thì hành động khác xen vào (tai nạn xảy ra) – chia thì quá khứ đơn => chọn were assembling

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

competitively

Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “priced”

compete (v): cạnh tranh

competitively (adv): [có tính] cạnh tranh

competitively priced: định giá có tính cạnh tranh.

Dịch: Nhờ nỗ lực của ban quản lý mới, công ty hiện có thể dẫn đầu thị trường với các sản phẩm được định giá cạnh tranh.

Câu 2

After a hard day of work, doing yoga helps me achieve a calm _______________.

After a hard day of work, doing yoga helps me achieve a calm _______________. (ảnh 1)

Lời giải

peace of mind

Xét các cụm đi với “mind”:

- the conscious mind: Tâm trí có ý thức

- the subconscious mind: Tâm trí tiềm thức

- running through one’s mind: Suy nghĩ lướt qua trong tâm trí

- in one’s mind: Trong tâm trí ai

- in most people's minds: Trong suy nghĩ của hầu hết mọi người

- a disturbed state of mind: Trạng thái tinh thần bất ổn/loạn

- peace of mind: Sự thanh thản trong tâm hồn/tâm trí

- hearts and minds: Trái tim và khối óc; tình cảm và niềm tin

- mind and body: Thể chất và tinh thần

Trước chỗ trống là “a calm” => cần điền cụm danh từ số ít

Dựa vào nghĩa chọn “peace of mind”

=> After a hard day of work, doing yoga helps me achieve a calm peace of mind.

Dịch: Sau một ngày làm việc vất vả, tập yoga giúp tôi đạt được sự bình an trong tâm trí.

Câu 3

My parents always _______________ in me to look after my younger brother when they are away.

My parents always _______________ in me to look after my younger brother when they are away. (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. tastily       
B. tastefully  
C. tastelessly 
D. distastefully

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. act                               

B. vibe                          
C. role                                   
D. mode

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. decide                          

B. postpone                   
C. hesitate                             
D. participate

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. value                           

B. identity                     
C. dilemma                            
D. consequence

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP