Câu hỏi:

18/03/2020 531

Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.5.

Bảng 64.5. Đặc điểm của các lớp động vật có xương sống

Lớp Đặc điểm
 
Lưỡng cư  
Bò sát  
Chim  
Thú  

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
Lớp Đặc điểm

- Sống hoàn toàn dưới nước, hô hấp bằng mang, bơi bằng vây.

- Có 1 vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn chứa màu đỏ thẫm.

- Thụ tinh ngoài.

- Là động vật biến nhiệt.

Lưỡng cư

- Sống vừa ở nước và cạn, da trần và ẩm ướt.

- Di chuyển bằng 4 chi.

- Hô hấp bằng phổi và da.

- Có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha.

- Thụ tinh ngoài, sinh sản trong nước, nòng nọc phát triển qua biến thái.

- Là động vật biến nhiệt.

Bò sát

- Chủ yếu sống ở cạn, da và vảy sừng khô, cổ dài.

- Phổi có nhiều vách ngăn.

- Tim có vách hụt ngăn tâm thất (trừ cá sấu), máu nuôi cơ thể là máu pha. Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong; trứng có màng dai hoặc có vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng.

- Là động vật biến nhiệt.

Chim

- Mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến thành cánh.

- Phổi có mạng ống khí, có túi tham gia vào hô hấp.

- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.

- Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt chim bố mẹ.

- Là động vật hằng nhiệt.

Thú

- Có lông mao, răng phân hóa (răng nanh, răng cửa, răng hàm).

- Tim 4 ngăn.

- Não phát triển (đặc biệt là ở bán cầu não, tiểu não).

- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.

- Là động vật hằng nhiệt.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.4.

Bảng 64.4. Đặc điểm của các ngành động vật

Ngành Đặc điểm
Động vật nguyên sinh  
Ruột khoang  
Giun dẹp  
Giun tròn  
Giun đốt  
Thân mềm  
Chân khớp  
Động vật có xương sống  

 

Xem đáp án » 18/03/2020 827

Câu 2:

Hãy điền các số tương ứng với các nhóm thực vật vào đúng vị trí của cây phát sinh ở hình 64.1.

     1. Tảo

     2. Dương xỉ

     3. Các cơ thể sống đầu tiên

     4. Dương xỉ cổ

     5. Các thực vật cạn đầu tiên

     6. Hạt kín

     7. Tảo nguyên thủy

     8. Rêu

     9. Hạt trần

Giải bài 1 trang 192 sgk Sinh 9 | Để học tốt Sinh 9

Xem đáp án » 18/03/2020 678

Câu 3:

Hãy ghép các chữ a, b, c, d, e, g, h, i với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 theo trật tự tiến hóa của giới động vật

Xem đáp án » 18/03/2020 512

Câu 4:

Hãy ghép các chữ a, b, c, d, e, g, h, i với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 theo trật tự tiến hóa của giới Động vật.

Bảng 64.6. Trật tự tiến hóa của giới Động vật

 

Các ngành động vật Trật tự tiến hóa
a. Giun dẹp 1
b. Ruột khoang 2
c. Giun đốt 3
d. Động vật nguyên thủy 4
e. Giun tròn 5
g. Chân khớp 6
h. Động vật có xương sống 7
i. Thân mềm 8

Xem đáp án » 18/03/2020 474

Câu 5:

Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.1.

Bảng 64.1. Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật

Các nhóm sinh vật Đặc điểm chung Vai trò
Virut    
Vi khuẩn    
Nấm    
Thực vật    
Động vật    

Xem đáp án » 18/03/2020 430

Câu 6:

Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.2.

Bảng 64.2. Đặc điểm của các nhóm thực vật

Các nhóm thực vật Đặc điểm
Tảo  
Rêu  
Quyết  
Hạt trần  
Hạt kín  

Xem đáp án » 18/03/2020 386

Bình luận


Bình luận