Bài 64: Tổng kết chương trình toàn cấp
🔥 Đề thi HOT:
30 câu hỏi Trắc nghiệm ADN có đáp án
30 câu hỏi Trắc nghiệm Đột biến nhiễm sắc thể có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): Phép lai phân tích (P1)
20 câu hỏi Trắc nghiệm ARN có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 1 (có đáp án): Menđen và Di truyền học
35 câu hỏi Trắc nghiệm Con người - Môi trường (đề 2) có đáp án
20 câu hỏi Trắc nghiệm Xác định giới tính có đáp án
25 câu hỏi Trắc nghiệm Phân bào có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 7:
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.1.
Bảng 64.1. Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật
Các nhóm sinh vật | Đặc điểm chung | Vai trò |
---|---|---|
Virut | ||
Vi khuẩn | ||
Nấm | ||
Thực vật | ||
Động vật |
Câu 8:
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.2.
Bảng 64.2. Đặc điểm của các nhóm thực vật
Các nhóm thực vật | Đặc điểm |
---|---|
Tảo | |
Rêu | |
Quyết | |
Hạt trần | |
Hạt kín |
Câu 9:
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.3.
Bảng 64.3. Đặc điểm của cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
Đặc điểm | Cây Một lá mầm | Cây Hai lá mầm |
---|---|---|
|
||
|
Câu 10:
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.4.
Bảng 64.4. Đặc điểm của các ngành động vật
Ngành | Đặc điểm |
---|---|
Động vật nguyên sinh | |
Ruột khoang | |
Giun dẹp | |
Giun tròn | |
Giun đốt | |
Thân mềm | |
Chân khớp | |
Động vật có xương sống |
Câu 11:
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.5.
Bảng 64.5. Đặc điểm của các lớp động vật có xương sống
Lớp | Đặc điểm |
---|---|
Cá | |
Lưỡng cư | |
Bò sát | |
Chim | |
Thú |
Câu 13:
Hãy ghép các chữ a, b, c, d, e, g, h, i với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 theo trật tự tiến hóa của giới Động vật.
Bảng 64.6. Trật tự tiến hóa của giới Động vật
Các ngành động vật | Trật tự tiến hóa |
---|---|
a. Giun dẹp | 1 |
b. Ruột khoang | 2 |
c. Giun đốt | 3 |
d. Động vật nguyên thủy | 4 |
e. Giun tròn | 5 |
g. Chân khớp | 6 |
h. Động vật có xương sống | 7 |
i. Thân mềm | 8 |
1803 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%