Bài 64: Tổng kết chương trình toàn cấp
18 người thi tuần này 4.6 9.9 K lượt thi 13 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu hỏi Trắc nghiệm Xác định giới tính có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 9 HỆ SINH THÁI Bài 49: Quần thể xã sinh vật
Trắc nghiệm Sinh Học 9 HỆ SINH THÁI Bài 47: Quần thể sinh vật
25 câu hỏi Trắc nghiệm Quần thể (đề 2) có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): Phép lai phân tích (P1)
25 câu hỏi Trắc nghiệm Quần thể (đề 1) có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 9 HỆ SINH THÁI Bài 50: Hệ sinh thái
35 câu hỏi Trắc nghiệm Con người - Môi trường (đề 1) có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Bảng 64.1. Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật
Các nhóm sinh vật | Đặc điểm chung | Vai trò |
Virut |
Kích thước rất nhỏ (15-50 phần triệu mm) Chưa có cấu tạo tể bào, chưa phải là dạng cơ thể điển hình Ký sinh bắt buộc. |
Ký sinh thường gây bệnh cho sinh vật khác |
Vi khuẩn |
Kích thước nhỏ bé (1-vài phần nghìn mm) Có cấu tạo tế bào nhưng chưa có nhân hoàn chỉnh Sống hoại sinh hoặc ký sinh (trừ một số ít tự dưỡng) |
Phân giải chất hữu cơ,được ứng dụng trong nông nghiệp, công nghiệp. Gây bệnh cho sinh vật khác và ô nhiễm môi trường |
Nấm | Cơ thể gồm những sợi không màu, một số ít là đơn bào (nấm men), có cơ quan sinh sản là mũ nấm, sinh sản chủ yếu bằng bào tử. sống dị dưỡng (ký sinh hoặc hoại sinh) | Phân giải chất hữu cơ, dùng làm thuốc làm thức ăn. Gây bệnh cho các loài khác. |
Thực vật |
Cơ thể gồm cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản. Sống tự dưỡng. Phần lớn không có khả năng di động. Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài |
Cân bằng khí oxi và Cacbonnic điều hoà khí hậu. Cung cấp nguồn dinh dưỡng và nơi ở... Và bảo vệ môi trường sống của các sinh vật khác. |
Động vật |
Cơ thể gồm nhiều cơ quan, hệ cơ quan. Sống dị dưỡng. Có khả năng di chuyển. Phản ứng nhanh với các kích thích |
Cung cấp nguồn dinh dưỡng, nguyên liệu và được dùng vào nghiên cứu và hỗ trợ con người. Gây bệnh hay truyền bệnh cho người. |
Lời giải
Bảng 64.2. Đặc điểm của các nhóm thực vật
Các nhóm thực vật | Đặc điểm |
Tảo |
Là thực vật bậc thấp, gồm các thể đơn bào và đa bào, tế bào diệp lục, chưa có rễ thân lá thật. Sinh sản sinh dưỡng và hữu tính, hầu hết sống ở nước. |
Rêu |
Là thực vật bậc cao, có thân lá cấu tạo đơn giản, có rễ giả, chưa có hoa. Sinh sản bằng bào tử, là thực vật sống ở cạn đầu tiên, phát triển ở môi trường ẩm ướt. |
Quyết |
Quyết có rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn . Sinh sản bằng bào tử. |
Hạt trần |
Có cấu tạo phức tạp (thông): thân gỗ có mạch dẫn. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở (chưa có hoa và quả). |
Hạt kín |
Cơ quan sinh dưỡng có nhiều dạng: rễ, thân, lá, có mạch dẫn phát triển. Có nhiều dạng hoa, quả (có chứa hạt) |
Lời giải
Bảng 64.3. Đặc điểm của cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
Đặc điểm | Cây Một lá mầm | Cây Hai lá mầm |
Số lá mầm | 1 | 2 |
Kiểu rễ | Rễ chùm | Rễ cọc |
Kiểu gân lá | Hình cung hoặc song song | Hình mạng |
Số cánh hoa | 6 hoặc 3 | 5 hoặc 4 |
Kiểu thân | Chủ yếu là thân cỏ | Thân cỏ, thân gỗ, thân leo |
Lời giải
Bảng 64.4. Đặc điểm của các ngành động vật
Ngành | Đặc điểm |
Động vật nguyên sinh |
Cơ thể đơn bào, phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông hay roi bơi. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi, sống tự do hoặc ký sinh. |
Ruột khoang | Đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào, có tế bào gai để tự vệ và tấn công, có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới. |
Giun dẹp | Cơ thể dẹp, đói xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn, sống tự do hoặc ký sinh. |
Giun tròn |
Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài từ miệng đến hậu môn nằm ở đuôi. Phần lớn sống ký sinh, một số ít sống tự do. |
Giun đốt | Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá bắt đầu có hệ tuần hoàn; di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ, hô hấp qua da hay mang. |
Thân mềm | Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hoá phân hoá và cơ quan di chuyển thường đơn giản. |
Chân khớp | Có số loài lớn, chiếm 2/3 số loài động vật, có 3 lớp lớn: giáp xác, hình nhện, sâu bọ. Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau, có bộ xương ngoài bằng kitin. |
Động vật có xương sống | Các lớp chủ yếu : cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú, có bộ xương trong, trong đó có cột sống, các hệ cơ quan phân hoá và phát triển. Đặc biệt là hệ thần kinh. |
Lời giải
Bảng 64.5. Đặc điểm của các lớp động vật có xương sống
Lớp | Đặc điểm |
Cá | Sống hoàn toàn dưới nước, hô hấp bằng mang, bơi bằng vây, có một vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn chứa máu đỏ thẩm, thụ tinh ngoài là động vật biến nhiệt. |
Lưỡng cư | Sống nửa dưới nước nửa trên cạn, da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng phổi và da, có hai vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha, thụ tinh ngoài, sinh sản trong nước, có hình thái trung gian là nòng nọc, sinh trưởng và phát triển thông qua quá trình biến thái, là động vật biến nhiệt. |
Bò sát | Chủ yếu sống ở cạn, da và vảy sừng khô, cổ dài, phổi có nhiều vách ngăn, tim có vách hụt ngăn tâm thất (trừ cá sâu), máu nuôi cơ thể là máu pha, có cơ quan giao phối, thụ tinh trong; trứng có màng dai hoặc có vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng, là động vật biến nhiệt. |
Chim | Có lông vũ, chi trước biến thành cánh ; phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp ; tim 4 ngăn máu đỏ tươi nuôi cơ thể, trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. Là động vật bién nhiệt. |
Thú | Có lông mao; răng phân hoá (nanh, cửa, hàm); tim 4 ngăn; não phát triển (đặc biệt là bán cầu não, tiểu não). Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa ; là động vật hằng nhiệt. |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
1971 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%