Câu hỏi trong đề: Giải Sinh học 9 Chương 4: Bảo vệ môi trường !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
Bảng 64.1. Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật
Các nhóm sinh vật | Đặc điểm chung | Vai trò |
Virut |
Kích thước rất nhỏ (15-50 phần triệu mm) Chưa có cấu tạo tể bào, chưa phải là dạng cơ thể điển hình Ký sinh bắt buộc. |
Ký sinh thường gây bệnh cho sinh vật khác |
Vi khuẩn |
Kích thước nhỏ bé (1-vài phần nghìn mm) Có cấu tạo tế bào nhưng chưa có nhân hoàn chỉnh Sống hoại sinh hoặc ký sinh (trừ một số ít tự dưỡng) |
Phân giải chất hữu cơ,được ứng dụng trong nông nghiệp, công nghiệp. Gây bệnh cho sinh vật khác và ô nhiễm môi trường |
Nấm | Cơ thể gồm những sợi không màu, một số ít là đơn bào (nấm men), có cơ quan sinh sản là mũ nấm, sinh sản chủ yếu bằng bào tử. sống dị dưỡng (ký sinh hoặc hoại sinh) | Phân giải chất hữu cơ, dùng làm thuốc làm thức ăn. Gây bệnh cho các loài khác. |
Thực vật |
Cơ thể gồm cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản. Sống tự dưỡng. Phần lớn không có khả năng di động. Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài |
Cân bằng khí oxi và Cacbonnic điều hoà khí hậu. Cung cấp nguồn dinh dưỡng và nơi ở... Và bảo vệ môi trường sống của các sinh vật khác. |
Động vật |
Cơ thể gồm nhiều cơ quan, hệ cơ quan. Sống dị dưỡng. Có khả năng di chuyển. Phản ứng nhanh với các kích thích |
Cung cấp nguồn dinh dưỡng, nguyên liệu và được dùng vào nghiên cứu và hỗ trợ con người. Gây bệnh hay truyền bệnh cho người. |
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.4.
Bảng 64.4. Đặc điểm của các ngành động vật
Ngành | Đặc điểm |
---|---|
Động vật nguyên sinh | |
Ruột khoang | |
Giun dẹp | |
Giun tròn | |
Giun đốt | |
Thân mềm | |
Chân khớp | |
Động vật có xương sống |
Câu 2:
Hãy điền các số tương ứng với các nhóm thực vật vào đúng vị trí của cây phát sinh ở hình 64.1.
1. Tảo
2. Dương xỉ
3. Các cơ thể sống đầu tiên
4. Dương xỉ cổ
5. Các thực vật cạn đầu tiên
6. Hạt kín
7. Tảo nguyên thủy
8. Rêu
9. Hạt trần
Câu 3:
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.5.
Bảng 64.5. Đặc điểm của các lớp động vật có xương sống
Lớp | Đặc điểm |
---|---|
Cá | |
Lưỡng cư | |
Bò sát | |
Chim | |
Thú |
Câu 4:
Hãy ghép các chữ a, b, c, d, e, g, h, i với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 theo trật tự tiến hóa của giới động vật
Câu 5:
Hãy ghép các chữ a, b, c, d, e, g, h, i với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 theo trật tự tiến hóa của giới Động vật.
Bảng 64.6. Trật tự tiến hóa của giới Động vật
Các ngành động vật | Trật tự tiến hóa |
---|---|
a. Giun dẹp | 1 |
b. Ruột khoang | 2 |
c. Giun đốt | 3 |
d. Động vật nguyên thủy | 4 |
e. Giun tròn | 5 |
g. Chân khớp | 6 |
h. Động vật có xương sống | 7 |
i. Thân mềm | 8 |
Câu 6:
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.1.
Bảng 64.1. Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật
Các nhóm sinh vật | Đặc điểm chung | Vai trò |
---|---|---|
Virut | ||
Vi khuẩn | ||
Nấm | ||
Thực vật | ||
Động vật |
Câu 7:
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.2.
Bảng 64.2. Đặc điểm của các nhóm thực vật
Các nhóm thực vật | Đặc điểm |
---|---|
Tảo | |
Rêu | |
Quyết | |
Hạt trần | |
Hạt kín |
20 câu hỏi Trắc nghiệm Xác định giới tính có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): Phép lai phân tích (P1)
Trắc nghiệm Sinh Học 9 HỆ SINH THÁI Bài 49: Quần thể xã sinh vật
30 câu hỏi Trắc nghiệm ADN có đáp án
30 câu hỏi Trắc nghiệm Đột biến nhiễm sắc thể có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 10 (có đáp án): Giảm phân
Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 8 (có đáp án): Nhiễm sắc thể
Trắc nghiệm Sinh Học 9 HỆ SINH THÁI Bài 47: Quần thể sinh vật
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận