Các phản ứng:
(a) CH₃–CH₃ ⟶ CH₂=CH₂ + H₂
(b) CH₄ + Cl₂ (as) ⟶ CH₃Cl + HCl
(c) CH≡CH + 2AgNO₃ + 2NH₃ ⟶ AgC≡CAg + 2NH₄NO₃
(d) CaC₂ + 2H₂O ⟶ C₂H₂ + Ca(OH)₂
(e) 2CH₂=CH₂ + O₂ (xt, t°) ⟶ 2CH₃CHO
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
Các phản ứng:
(a) CH₃–CH₃ ⟶ CH₂=CH₂ + H₂
(b) CH₄ + Cl₂ (as) ⟶ CH₃Cl + HCl
(c) CH≡CH + 2AgNO₃ + 2NH₃ ⟶ AgC≡CAg + 2NH₄NO₃
(d) CaC₂ + 2H₂O ⟶ C₂H₂ + Ca(OH)₂
(e) 2CH₂=CH₂ + O₂ (xt, t°) ⟶ 2CH₃CHO
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu hỏi trong đề: 1150+ câu trắc nghiệm Hoá dược 1 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án C
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
(1), (2), (6), (7)
(1), (2), (3), (6)
(2), (3), (5), (7)
(1), (2), (4), (6)
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
BaCO₃
Al(OH)₃
MgCO₃
Mg(OH)₂
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Ala-Gly-Gly-Gly-Val
Gly-Ala-Gly-Gly-Val
Gly-Gly-Ala-Gly-Val
Gly-Ala-Gly-Val-Gly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Metylamin là chất khí, mùi khai như NH₃
Etylamin tan nhiều trong nước do liên kết H
Phenol tan trong nước vì có liên kết H với nước
Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn hiđrocacbon cùng M do liên kết H
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Benzylamin, glucozơ, saccarozơ
Glyxin, glucozơ, fructozơ
Anilin, glucozơ, fructozơ
Anilin, fructozơ, saccarozơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.