Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x - \frac{1}{{{x^3}}} = y - \frac{1}{{{y^3}}}}\\{\left( {x - 4y} \right)\left( {2x - y + 4} \right) = - 36}\end{array}} \right.\) có bao nhiêu nghiệm?
Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x - \frac{1}{{{x^3}}} = y - \frac{1}{{{y^3}}}}\\{\left( {x - 4y} \right)\left( {2x - y + 4} \right) = - 36}\end{array}} \right.\) có bao nhiêu nghiệm?
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án
2.
Giải thích
Ta có: \(x - \frac{1}{{{x^3}}} = y - \frac{1}{{{y^3}}} \Leftrightarrow \left( {x - y} \right) = \frac{{\left( {y - x} \right)\left( {{y^2} + xy + {x^2}} \right)}}{{{x^3}{y^3}}} \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = y}\\{\frac{{{y^2} + xy + {x^2}}}{{{x^3}{y^3}}} = - 1}\end{array}} \right.\)
TH 1. \(x = y\) thế vào phương trình thứ hai ta được \({x^2} + 4x - 12 = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 6}\\{x = 2}\end{array}} \right.\)
TH 2. \(\frac{{{y^2} + xy + {x^2}}}{{{x^3}{y^3}}} = - 1 \Rightarrow xy < 0\).
Ta có: \(\left( {x - 4y} \right)\left( {2x - y + 4} \right) = - 36\)
\( \Leftrightarrow 2{x^2} + 4{y^2} - 9xy + 4x - 16y = - 36\)
\( \Leftrightarrow 2{(x + 1)^2} + 4{(y - 2)^2} - 9xy = - 18\,\,\left( {\rm{*}} \right)\)
Vì \(xy < 0 \Rightarrow 2{(x + 1)^2} + 4{(y - 2)^2} - 9xy > 0\). Vậy \(\left( {\rm{*}} \right)\) vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là \({\rm{S}} = S = \left\{ {\left( {2;2} \right);\left( { - 6; - 6} \right)} \right\}\)
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 140.000₫ )
- Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án
4
Giải thích
Chọn giá trị đại diện cho các nhóm số liệu ta có:
|
Chi phí (triệu đồng/người) |
\(\left[ {5;7,5} \right)\) |
\(\left[ {7,5;10} \right)\) |
\(\left[ {10;12,5} \right)\) |
\(\left[ {12,5;15} \right)\) |
\(\left[ {15;17,5} \right)\) |
\(\left[ {17,5;20} \right)\) |
|
Giá trị đại diện |
6,25 |
8,75 |
11,25 |
13,75 |
16,25 |
18,75 |
|
Số khách hàng |
24 |
20 |
21 |
15 |
11 |
9 |
Chi phí dự kiến trung bình của 100 khách hàng là:
\(\overline x = \frac{1}{{100}}\left( {24.6,25 + 20.8,75 + 21.11,25 + 15.13,75 + 11.16,25 + 9.18,75} \right) = 11,15\) (triệu đồng).
Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm về chi phí dự kiến là:
\({s^2} = \frac{1}{{100}}\left[ {24{{(6,25 - 11,15)}^2} + 20{{(8,75 - 11,15)}^2} + \ldots + 9{{(18,75 - 11,15)}^2}} \right] = 15,99\) và \(s \approx 4\).
Câu 2
Lời giải
Đáp án
\(S = 1\).

Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

