Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục \(Ox\) và đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 2;1} \right]\) và \(\left[ {1;4} \right]\) lần lượt bằng 9 và 12. Cho \(f\left( 1 \right) = 3\). Giá trị của biểu thức \(f\left( { - 2} \right) + f\left( 4 \right)\) bằng
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục \(Ox\) và đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 2;1} \right]\) và \(\left[ {1;4} \right]\) lần lượt bằng 9 và 12. Cho \(f\left( 1 \right) = 3\). Giá trị của biểu thức \(f\left( { - 2} \right) + f\left( 4 \right)\) bằng
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án
3.
Giải thích
Từ đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right) \Rightarrow f'\left( x \right) \le 0\) trên mỗi đoạn \(\left[ { - 2;1} \right]\) và \(\left[ {1;4} \right]\).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục \(Ox\) với đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 2;1} \right]\) là

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục \(Ox\) đồ với đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ {1;4} \right]\) là
\({S_2} = \int\limits_1^4 {\left| {{f^\prime }(x)} \right|} {\rm{d}}x = - \int\limits_1^4 {f'(x){\rm{d}}x} = f(1) - f(4) \Rightarrow f(1) - f(4) = 12 \Rightarrow f(4) = f(1) - 12 = - 9.\)
Vậy \(f\left( { - 2} \right) + f\left( 4 \right) = 12 - 9 = 3\).
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 140.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án
4
Giải thích
Chọn giá trị đại diện cho các nhóm số liệu ta có:
|
Chi phí (triệu đồng/người) |
\(\left[ {5;7,5} \right)\) |
\(\left[ {7,5;10} \right)\) |
\(\left[ {10;12,5} \right)\) |
\(\left[ {12,5;15} \right)\) |
\(\left[ {15;17,5} \right)\) |
\(\left[ {17,5;20} \right)\) |
|
Giá trị đại diện |
6,25 |
8,75 |
11,25 |
13,75 |
16,25 |
18,75 |
|
Số khách hàng |
24 |
20 |
21 |
15 |
11 |
9 |
Chi phí dự kiến trung bình của 100 khách hàng là:
\(\overline x = \frac{1}{{100}}\left( {24.6,25 + 20.8,75 + 21.11,25 + 15.13,75 + 11.16,25 + 9.18,75} \right) = 11,15\) (triệu đồng).
Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm về chi phí dự kiến là:
\({s^2} = \frac{1}{{100}}\left[ {24{{(6,25 - 11,15)}^2} + 20{{(8,75 - 11,15)}^2} + \ldots + 9{{(18,75 - 11,15)}^2}} \right] = 15,99\) và \(s \approx 4\).
Câu 2
Lời giải
Đáp án
\(S = 1\).

Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
