Câu hỏi:

24/12/2025 7 Lưu

Cho \(A,B\) là các biến cố của một phép thử \(T.\) Biết rằng \(P\left( B \right) > 0,\) xác suất của biến cố \(A\) với điều kiện biến cố \(B\) đã xảy ra được tính theo công thức nào sau đây?    

A. \(P\left( {\left. A \right|B} \right) = \frac{{P\left( A \right)}}{{P\left( B \right)}}.\)                                                  
B. \(P\left( {\left. A \right|B} \right) = \frac{{P\left( A \right).P\left( {\left. B \right|A} \right)}}{{P\left( B \right)}}.\)    
C. \(P\left( {\left. A \right|B} \right) = \frac{{P\left( B \right).P\left( {\left. B \right|A} \right)}}{{P\left( A \right)}}.\) 
D. \(P\left( {\left. A \right|B} \right) = \frac{{P\left( B \right)}}{{P\left( A \right)}}.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Theo công thức Bayes, ta có \(P\left( {\left. A \right|B} \right) = \frac{{P\left( A \right).P\left( {\left. B \right|A} \right)}}{{P\left( B \right)}}.\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Trả lời: 43,3

Ta có \(\overrightarrow {AB} = \left( {18;25; - 5} \right)\).

Đường trượt của du khách là một đường thẳng đi qua điểm \(A\left( {3;2,5;15} \right)\) và nhận \(\overrightarrow {AB} = \left( {18;25; - 5} \right)\) làm vectơ chỉ phương có phương trình là:

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 18t\\y = 2,5 + 25t\\z = 15 - 5t\end{array} \right.\).

Khi du khách ở độ cao 12 m tức là \(z = 12 \Leftrightarrow 15 - 5t = 12 \Leftrightarrow t = \frac{3}{5}\).

Với \(t = \frac{3}{5}\) thì \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 18.\frac{3}{5}\\y = 2,5 + 25.\frac{3}{5}\\z = 12\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = \frac{{69}}{5}\\y = \frac{{35}}{2}\\z = 12\end{array} \right.\).

Suy ra \(M\left( {\frac{{69}}{5};\frac{{35}}{2};12} \right)\). Do đó \(T = \frac{{69}}{5} + \frac{{35}}{2} + 12 = 43,3\).

Câu 2

A. \(z = 0\).              
B. \(x = 0\).              
C. \(x + y + z = 0\).                               
D. \(y = 0\).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Phương trình của mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) là: \(x = 0\).

Câu 3

A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2;1; - 1} \right)\).                      
B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {1;2;3} \right)\).         
C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1; - 2;3} \right)\).      
D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {2;1;1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(R = \sqrt 6 \).   
B. 12.                       
C. \(R = 2\sqrt 6 \). 
D. 3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} - \frac{{7{x^2}}}{2} + {e^{2x}}\).                
B. \(f\left( x \right) = 3{x^2} - 7 + 2x{e^x}\).    
C. \(f\left( x \right) = 3{x^2} - 7 + 2{e^x}\).      
D. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} - \frac{{7{x^2}}}{2} + 2{e^x}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\overrightarrow n = (1;2;3)\).       
B. \(\overrightarrow n = (1;3; - 2)\).            
C. \(\overrightarrow n = (1; - 2;3)\).            
D. \(\overrightarrow n = (1; - 2; - 1)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[Q\left( {5\,;\,1\,;6} \right)\].            
B. \[M\left( {3\,;\,2\,; - 3} \right)\].                                
C. \[N\left( {3\,;\,2\,;\,3} \right)\]. 
D. \[P\left( {1\,;\,3\,;\,0} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP