Câu hỏi:

27/12/2025 3 Lưu

III. READING

Choose the options that best complete the passage.

Komodo National Park

Last week, I visited Komodo National Park in Indonesia for an incredible adventure. The park covers 29 islands and is around 2,000 km² in size. It's also the only place in the (21) __________ where people can see the Komodo dragon in its natural habitat. I arrived in the morning and hired a tour guide to help me learn about the park and its (22) __________. See dragons Komodo dragons are the world's largest type of lizard.

They can grow up to 3.3 metres in length and weigh over 130 kg. From my viewpoint, they are (23) __________ creatures. They are huge but able to move and swim extremely fast. They don't eat humans, but I had to keep a safe distance because the lizards can bite. I (24) __________ when I saw other animals, such as deer, buffaloes and monkeys. Then, I went to the beach to explore the underwater world. I went snorkelling and scuba diving. I saw sea turtles and lots of tropical fish. The landscapes were spectacular.

Meet friendly locals I experienced the local culture by taking a trip to Mesa Island by private taxi boat. There, I visited a picturesque fishing village and tried some (25) __________ the local restaurants. I took a look at their stilt houses, talked to the friendly locals about their way of life and watched them catch and cook fish.

It's also the only place in the (21) __________ where people can see the Komodo dragon in its natural habitat.

A. globe 

B. world 
C. planet 
D. Earth

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Kiến thức: Từ vựng

A. globe (n): địa cầu

B. world (n): thế giới

C. planet (n): hành tinh

D. Earth (n): trái đất

It's also the only place in the Earth where people can see the Komodo dragon in its natural habitat.

Dịch nghĩa: Đây cũng là nơi duy nhất trên Trái đất mà con người có thể nhìn thấy rồng Komodo trong môi trường sống tự nhiên của nó.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

I arrived in the morning and hired a tour guide to help me learn about the park and its (22) __________.

A. bridges 

B. roads 
C. wildlife 
D. streets

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Kiến thức: Từ vựng

A. bridges (n): cây cầu

B. roads (n): con đường

C. wildlife (n): động vật hoang dã

D. streets (n): con đường

I arrived in the morning and hired a tour guide to help me learn about the park and its wildlife.

Dịch nghĩa: Tôi đến vào buổi sáng và thuê một hướng dẫn viên du lịch để giúp tôi tìm hiểu về công viên và đời sống hoang dã ở đó.

Câu 3:

From my viewpoint, they are (23) __________ creatures.

A. funny 

B. amazing 
C. normal 
D. boring

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Kiến thức: Từ vựng

A. funny (adj): vui nhộn

B. amazing (adj): tuyệt

C. normal (adj): bình thường

D. boring (adj): chán

From my viewpoint, they are amazing creatures.

Dịch nghĩa: Theo quan điểm của tôi, chúng là những sinh vật tuyệt vời.

Câu 4:

I (24) __________ when I saw other animals, such as deer, buffaloes and monkeys.

A. hike
B. am hiking 
C. hiked 
D. was hiking

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Kiến thức: Chia thì động từ

Cấu trúc thì quá khứ với “when” (khi): S + was / were + V-ing + when + S + V2/ed.

I was hiking when I saw other animals, such as deer, buffaloes and monkeys.

Dịch nghĩa: Tôi đang đi bộ đường dài khi nhìn thấy những động vật khác như hươu, trâu và khỉ.

Câu 5:

There, I visited a picturesque fishing village and tried some (25) __________ the local restaurants.

A. unusual dishes 

B. handmade items 
C. traditional clothes 
D. souvenirs

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Kiến thức: Từ vựng

A. unusual dishes: món ăn khác thường

B. handmade items: đồ thủ công

C. traditional clothes: quần áo truyền thống

D. souvenirs: quà lưu niệm

There, I visited a picturesque fishing village and tried some unusual dishes at the local restaurants.

Dịch nghĩa: Ở đó, tôi đến thăm một làng chài đẹp như tranh vẽ và thử một số món ăn khác lạ tại các nhà hàng địa phương.

 

Dịch bài đọc:

Vườn quốc gia Komodo

Tuần trước, tôi đã đến thăm Công viên Quốc gia Komodo ở Indonesia để có một chuyến phiêu lưu đáng kinhngạc. Công viên bao gồm 29 hòn đảo và có diện tích khoảng 2.000 km2. Đây cũng là nơi duy nhất trên (21) Trái đất nơi mọi người có thể nhìn thấy rồng Komodo trong môi trường sống tự nhiên của nó. Tôi đến vào buổi sáng và thuê một hướng dẫn viên du lịch để giúp tôi tìm hiểu về công viên và (22) động vật hoang dã của nó. Xem rồng Rồng Komodo là loại thằn lằn lớn nhất thế giới. Chúng có thể dài tới 3,3 mét và nặng hơn 130 kg. Từ quan điểm của tôi, họ là sinh vật (23) tuyệt vời. Chúng có kích thước to lớn nhưng có khả năng di chuyển và bơi cực nhanh. Chúng không ăn thịt người nhưng tôi phải giữ khoảng cách an toàn vì thằn lằn có thể cắn. Tôi (24) đang đi bộ đường dài thì nhìn thấy những động vật khác, chẳng hạn như hươu, trâu và khỉ. Sau đó, tôi ra bãi biển để khám phá thế giới dưới nước. Tôi đã đi lặn với ống thở và lặn biển. Tôi nhìn thấy rùa biển và rất nhiều loài cá nhiệt đới. Phong cảnh thật ngoạn mục. Gặp gỡ những người dân địa phương thân thiện Tôi đã trải nghiệm văn hóa địa phương bằng cách tham gia chuyến đi đến Đảo Mesa bằng thuyền taxi riêng. Ở đó, tôi đến thăm một làng chài đẹp như tranh vẽ và thử một số (25) món ăn khác thường tại các nhà hàng địa phương. Tôi đã nhìn ngắm những ngôi nhà sàn của họ, trò chuyện với những người dân địa phương thân thiện về lối sống của họ và xem họ bắt và nấu cá.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: We can visit either the ancient tomb or the mausoleum on our next trip.

(Chúng ta có thể đến thăm ngôi mộ cổ hoặc lăng mộ trong chuyến đi tiếp theo.)

Kiến thức: Cặp liên từ

Cấu trúc viết câu với “either”: S + V + either + A + or + B.

We have two options to visit on our next trip: the ancient tomb or the mausoleum.

(Chúng tôi có hai lựa chọn để tham quan trong chuyến đi tiếp theo: lăng mộ cổ hoặc lăng mộ.)

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: False

Kiến thức: Đọc hiểu

The definition of heatwave has been agreed on by researchers.

(Định nghĩa về sóng nhiệt đã được các nhà nghiên cứu thống nhất.)

Thông tin: “There hasn't been a formal, standardised definition of heatwave up to now.”

Dịch nghĩa: Cho đến nay vẫn chưa có một định nghĩa chính thức, chuẩn hóa về sóng nhiệt.

Câu 3

A. to experience its natural beauty 
B. to relax in the mountains 
C. to relax on the beach 
D. to enjoy the local dishes

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. enjoys 
B. enjoy 
C. enjoying 
D. is enjoying

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. landmark 
B. railway 
C. light house 
D. check-in

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP