Câu hỏi:

27/12/2025 13 Lưu

Read the passage and decide whether the statements are True, False or Doesn’t say.

There hasn't been a formal, standardised definition of heatwave up to now. However, in general, heatwaves can be defined as an extreme weather event with extended periods of high temperature. Heatwaves mostly occur in the summer when an area has high pressure. The system of high pressure moves slowly and might remain over a region for several days or weeks at a time.

Research indicates that climate change is increasing the likelihood of heatwaves. It is predicted that severe heatwaves could occur more frequently as greenhouse gas concentrations rise.

Heatwaves are not simply uncomfortable. They can cause diseases and even death, especially among elderly people, very young children and other vulnerable groups. In addition, long-lasting extreme heatwaves can harm crops, endanger or kill livestock and raise the risk of wildfires in a forest. They can also cause a sudden rise in electricity as there is a high demand for air conditioning.

Heatwaves are predicted to increase in frequency and intensity as the Earth's temperature rises. If people do not take action to adapt, an increase in heat could result in an increase in heat-related illnesses and fatalities. Therefore, it can be said that increased mortality and illnesses can be a result of even slight increases in temperatures.

The definition of heatwave has been agreed on by researchers.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

False

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: False

Kiến thức: Đọc hiểu

The definition of heatwave has been agreed on by researchers.

(Định nghĩa về sóng nhiệt đã được các nhà nghiên cứu thống nhất.)

Thông tin: “There hasn't been a formal, standardised definition of heatwave up to now.”

Dịch nghĩa: Cho đến nay vẫn chưa có một định nghĩa chính thức, chuẩn hóa về sóng nhiệt.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Heatwaves can take place easily in summer.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

True

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: True

Kiến thức: Đọc hiểu

Heatwaves can take place easily in summer.

(Sóng nhiệt có thể dễ dàng diễn ra vào mùa hè.)

Thông tin: “Heatwaves mostly occur in the summer when an area has high pressure.”

Dịch nghĩa: Sóng nhiệt chủ yếu xảy ra vào mùa hè khi một khu vực có áp suất cao.

Câu 3:

Greenhouse gases can be a reason for frequent heatwaves.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

True

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: True

Kiến thức: Đọc hiểu

Greenhouse gases can be a reason for frequent heatwaves.

(Khí nhà kính có thể là nguyên nhân gây ra các đợt nắng nóng thường xuyên.)

Thông tin: “It is predicted that severe heatwaves could occur more frequently as greenhouse gas concentrations rise.”

Dịch nghĩa: Người ta dự đoán rằng các đợt nắng nóng nghiêm trọng có thể xảy ra thường xuyên hơn khi nồng độ khí nhà kính tăng lên.

Câu 4:

Heatwaves affect old people more seriously than children.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

DS

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: DS

Kiến thức: Đọc hiểu

Heatwaves affect old people more seriously than children.

(Sóng nhiệt ảnh hưởng đến người già nghiêm trọng hơn trẻ em.)

Thông tin: “They can cause diseases and even death, especially among elderly people, very young children and other vulnerable groups.”

Dịch nghĩa: Chúng có thể gây bệnh và thậm chí tử vong, đặc biệt ở người già, trẻ nhỏ và các nhóm dễ bị tổn thương khác.

Câu 5:

Everyone will die of different diseases if the temperatures increase slightly.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

False

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: False

Kiến thức: Đọc hiểu

Everyone will die of different diseases if the temperatures increase slightly.

(Mọi người sẽ chết vì những bệnh khác nhau nếu nhiệt độ tăng nhẹ.)

Thông tin: “it can be said that increased mortality and illnesses can be a result of even slight increases in temperatures.”

Dịch nghĩa: có thể nói rằng tỷ lệ tử vong và bệnh tật tăng lên có thể là kết quả của việc nhiệt độ tăng nhẹ.

Dịch bài đọc:

Cho đến nay vẫn chưa có một định nghĩa chính thức, chuẩn hóa về sóng nhiệt. Tuy nhiên, nhìn chung, sóng nhiệt có thể được định nghĩa là một hiện tượng thời tiết khắc nghiệt với nhiệt độ cao kéo dài. Sóng nhiệt chủ yếu xảy ra vào mùa hè khi một khu vực có áp suất cao. Hệ thống áp suất cao di chuyển chậm và có thể duy trì trên một khu vực trong vài ngày hoặc vài tuần mỗi lần. Nghiên cứu chỉ ra rằng biến đổi khí hậu đang làm tăng khả năng xảy ra các đợt nắng nóng. Người ta dự đoán rằng các đợt nắng nóng nghiêm trọng có thể xảy ra thường xuyên hơn khi nồng độ khí nhà kính tăng lên. Sóng nhiệt không chỉ đơn giản là gây khó chịu. Chúng có thể gây bệnh và thậm chí tử vong, đặc biệt ở ngườigià, trẻ nhỏ và các nhóm dễ bị tổn thương khác. Ngoài ra, các đợt nắng nóng kéo dài có thể gây hại cho mùa màng, gây nguy hiểm hoặc giết chết vật nuôi và làm tăng nguy cơ cháy rừng trong rừng. Chúng cũng có thể gây ra điện tăng đột ngột do nhu cầu sử dụng điều hòa không khí tăng cao. Các đợt nắng nóng được dự đoán sẽ tăng về tần suất và cường độ khi nhiệt độ Trái đất tăng lên. Nếu mọi người không hành động để thích ứng, nhiệt độ tăng lên có thể dẫn đến sự gia tăng các bệnh tật và tử vong liên quan đến nhiệt. Vì vậy, có thể nói rằng tỷ lệ tử vong và bệnh tật tăng lên có thể là kết quả của việc nhiệt độ tăng nhẹ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: We can visit either the ancient tomb or the mausoleum on our next trip.

(Chúng ta có thể đến thăm ngôi mộ cổ hoặc lăng mộ trong chuyến đi tiếp theo.)

Kiến thức: Cặp liên từ

Cấu trúc viết câu với “either”: S + V + either + A + or + B.

We have two options to visit on our next trip: the ancient tomb or the mausoleum.

(Chúng tôi có hai lựa chọn để tham quan trong chuyến đi tiếp theo: lăng mộ cổ hoặc lăng mộ.)

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Kiến thức: Phát âm “oo”

A. moon /muːn/

B. food /fuːd/

C. pool /puːl/

D. foot /fʊt/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ʊ/, các phương án còn lại phát âm /u:/.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. marriage 

B. birdcage
C. damage 
D. village

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. rescue 

B. collect 
C. discuss 
D. explore

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. energy 

B. volunteer 
C. scientist 
D. animal

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP