III. READING
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Although living in another country can be an (21) _______ adventure, it is sometimes proves to be a difficult experience. Many things are new and different – not only the language and culture but also everyday things like where to buy stamps or when banks are open. For a person who is used (22) _______ in control of their world these new experiences can make them feel helpless, (23) _______ and frustrated.
Many of those who start a life somewhere else often go through certain stages before they feel at home in their new (24) _______. The first few weeks after arrival in another country is full of positive feelings and excitement. Then reality sets in and can make you feel angry and impatient. Some people blame their new home for such feelings. Eventually, however, most newcomers settle (25) _______ and begin to adapt.
Although living in another country can be an (21) _______ adventure, it is sometimes proves to be a difficult experience.
III. READING
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Although living in another country can be an (21) _______ adventure, it is sometimes proves to be a difficult experience. Many things are new and different – not only the language and culture but also everyday things like where to buy stamps or when banks are open. For a person who is used (22) _______ in control of their world these new experiences can make them feel helpless, (23) _______ and frustrated.
Many of those who start a life somewhere else often go through certain stages before they feel at home in their new (24) _______. The first few weeks after arrival in another country is full of positive feelings and excitement. Then reality sets in and can make you feel angry and impatient. Some people blame their new home for such feelings. Eventually, however, most newcomers settle (25) _______ and begin to adapt.
A. excited
Quảng cáo
Trả lời:
B
Kiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. excited (adj): cảm thấy hào hứng
B. exciting (adj): gây hào hứng
C. pleasure (adj): hài lòng
D. thrilled (adj): cảm thấy vô cùng hào hứng
Thông tin: Although living in another country can be an exciting adventure, it is sometimes proves to be a difficult experience.
Dịch: Mặc dù sống ở một quốc gia khác có thể là một cuộc phiêu lưu thú vị, nhưng đôi khi nó lại là một trải nghiệm khó khăn.
Chọn B.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
For a person who is used (22) _______ in control of their world these new experiences can make them feel helpless, ...
A. been
B
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: be/get used to + Ving: quen với việc gì
Thông tin: For a person who is used to being in control of their world these new experiences can make them feel ……
Dịch: Đối với một người đã quen với việc kiểm soát thế giới của họ, những trải nghiệm mới này có thể khiến họ cảm thấy ……
Chọn B.
Câu 3:
....... , (23) _______ and frustrated.
A. confusing
B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. confusing (adj) gây bối rối
B. confused (adj) cảm thấy bối rối
C. confuse (v) làm cho bối rối
D. confusion (n) sự hiểu lầm
helpless, ______ and frustrated => chỗ trống cần điền là tính theo cấu trúc song song: adj + and + adj => loại C, D
Dựa vào nghĩa => loại A
Thông tin: For a person who is used to being in control of their world these new experiences can make them feel feel helpless, confused and frustrated.
Chọn B.
Câu 4:
Many of those who start a life somewhere else often go through certain stages before they feel at home in their new (24) _______.
A
Kiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. surroundings (n): môi trường xung quanh
B. settings (n): khung cảnh, bối cảnh (bộ phim)
C. atmospheres (n): bầu không khí
D. situations (n): tình huống
Thông tin: Many of those who start a life somewhere else often go through certain stages before they feel at home in their new surroundings
Dịch: Nhiều người trong số những người bắt đầu cuộc sống ở một nơi khác thường trải qua một số giai đoạn nhất định trước khi họ cảm thấy như ở nhà trong môi trường mới.
Chọn A.
Câu 5:
Eventually, however, most newcomers settle (25) _______ and begin to adapt.
Eventually, however, most newcomers settle (25) _______ and begin to adapt.
A. in
A
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích: Settle in: ổn định
Thông tin: Eventually, however, most newcomers settle in and begin to adapt.
Dịch: Cuối cùng, tuy nhiên, hầu hết những người mới đến sinh sống và bắt đầu thích nghi.
Chọn A.
Dịch bài đọc:
Mặc dù sống ở một quốc gia khác có thể là một cuộc phiêu lưu thú vị, nhưng đôi khi nó lại là một trải nghiệm khó khăn. Nhiều điều mới mẻ và khác biệt - không chỉ ngôn ngữ và văn hóa mà còn cả những thứ hàng ngày như mua tem ở đâu hoặc khi nào các ngân hàng mở cửa. Đối với một người đã quen kiểm soát thế giới của họ, những trải nghiệm mới này có thể khiến họ cảm thấy bất lực, bối rối và thất vọng.
Nhiều người trong số những người bắt đầu cuộc sống ở một nơi khác thường trải qua một số giai đoạn nhất định trước khi họ cảm thấy như ở nhà trong môi trường mới. Sau đó, thực tế bắt đầu và có thể khiến bạn cảm thấy tức giận và mất kiên nhẫn. Một số người đổ lỗi cho ngôi nhà mới của họ cho những cảm giác như vậy. Tuy nhiên, cuối cùng, hầu hết những người mới đến đều ổn định và bắt đầu thích nghi.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Mệnh đề thời gian “when”
Giải thích:
Cấu trúc:
S + Ved/V3 + as + S + was/were + Ving
= S + was/were + Ving when S + Ved/V2
=> Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn.
Dịch: Con thuyền va vào một số tảng đá khi nó đang đi về phía bờ.
Đáp án: was sailing toward the shore/ hit some rocks.
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Be located: được đặt ở đâu
Thông tin: Phu Quoc Island is the largest island in Vietnam which is located in the Gulf of Thailand.
Dịch: Đảo Phu Quoc là hòn đảo lớn nhất ở Việt Nam nằm ở Vịnh Thái Lan.
Đáp án: located
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.