Câu hỏi:

29/12/2025 4 Lưu

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi cạnh \(a\), \(\widehat {ADC} = 60^\circ \), \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\)\(SA = \sqrt 3 a\), \(G\) là trọng tâm tam giác \(SAC\). Khoảng cách từ \(G\)đến \((SCD)\) bằng: \(\frac{{a\sqrt m }}{n}\). Tính \(m + n\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

30

Đáp số : 30

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình t (ảnh 1)

Gọi \(M,I\)lần lượt là trung điểm \(CD,\,SC\).

Theo giả thiết ta có tam giác \(ACD\) đều. Suy ra \(AM = \frac{{AD\sqrt 3 }}{2} = \frac{{\sqrt 3 a}}{2}\).

Kẻ \(AH \bot SM\,\,\left( {H \in SM} \right)\) thì \(AH \bot \left( {SCD} \right)\).

Ta có \(GI = \frac{1}{3}AI\) nên \(d\left( {G,\left( {SCD} \right)} \right) = \frac{1}{3}d\left( {A,\left( {SCD} \right)} \right) = \frac{1}{3}AH\)

\( = \frac{1}{3}.\frac{{AM.SA}}{{\sqrt {A{M^2} + S{A^2}} }} = \frac{1}{3}.\frac{{\frac{{\sqrt 3 a}}{2}.\sqrt 3 a}}{{\sqrt {\frac{{3{a^2}}}{4} + 3{a^2}} }} = \frac{{\sqrt {15} a}}{{15}}\)

Vậy \(d\left( {G,\left( {SCD} \right)} \right) = \frac{{\sqrt {15} a}}{{15}}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

a) Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\].
Đúng
Sai
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là \[x = 1\].
Đúng
Sai
c) Theo khảo sát, tổng doanh thu của doanh nghiệp này được mô tả bằng hàm số \[R\left( x \right) = {x^2} + 2x\] và lợi nhuận thu về khi bán 200 sản phẩm là 5250 USD. Khi chi phí theo số sản phẩm đạt giá trị nhỏ nhất, số sản phẩm sản xuất được (làm tròn đến hàng đơn vị) là 25 sản phẩm.
Đúng
Sai
d) Hàm số có thể viết lại dưới dạng \[f\left( x \right) = \frac{1}{3}x + 1 + \frac{d}{{x + 1}}\], với d là số thực thuộc \[\mathbb{R}\].
Đúng
Sai

Lời giải

a) Sai; b) Sai; c) Sai; d) Đúng

Vậy số sản phẩm khi chi phí đạt giá trị nhỏ nhất là \(\frac{{\sqrt {39}  - 2}}{2}.100 \approx 212\) sản phẩm. (ảnh 2)

Bảng biến thiên

Vậy số sản phẩm khi chi phí đạt giá trị nhỏ nhất là \(\frac{{\sqrt {39}  - 2}}{2}.100 \approx 212\) sản phẩm. (ảnh 3)

Vậy số sản phẩm khi chi phí đạt giá trị nhỏ nhất\(\frac{{\sqrt {39} - 2}}{2}.100 \approx 212\) sản phẩm.

Câu 2

A. \( - \infty \).              
B. \( + \infty \).             
C. 1.                                    
D. −1.

Lời giải

Chọn D

Câu 3

A. \(19\left( {m/s} \right)\).                                
B. \(22\left( {m/s} \right)\).              
C. \(11\left( {m/s} \right)\).                        
D. \(9\left( {m/s} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\left[ {11;{\rm{ }}13} \right)\].                    

B. \[\left[ {13;{\rm{ }}15} \right)\].                                    
C. \[\left[ {9;{\rm{ }}11} \right)\].                                      
D. \[\left[ {7;{\rm{ }}9} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[90^\circ \].             
B. \[60^\circ \].           
C. \[30^\circ \].                                   
D. \[45^\circ \].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

 A. \[\left( { - 1\,;\,1} \right)\].                             
B. \[\left( {1\,;\, + \infty } \right)\].                                     
C. \[\left( {0\,;\,1} \right)\].           
D. \[\left( { - 1\,;\,0} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP