Câu hỏi:

31/12/2025 3 Lưu

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên khoảng \(\left( { - 2; + \infty } \right)\) và thỏa mãn \(f\left( x \right) + \left( {{x^2} + 3x + 2} \right).f'\left( x \right) = \frac{{{x^3} + 4{x^2} + 4x}}{{\sqrt {{x^2} + 8} }},\forall x \in \left( { - 2; + \infty } \right)\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0,x = 1\) có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây.

A. \(\left( {0;1} \right)\).   
B. \(\left( { - 1;0} \right)\).      
C. \(\left( {2;3} \right)\).    
D. \(\left( { - 2; - 1} \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là A

Phương pháp giải

Ứng dụng tích phân để tính diện tích

Lời giải

\(f\left( x \right) + \left( {{x^2} + 3x + 2} \right).f'\left( x \right) = \frac{{{x^3} + 4{x^2} + 4x}}{{\sqrt {{x^2} + 8} }} \Leftrightarrow f\left( x \right) + \left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)f'\left( x \right) = \frac{{x{{(x + 2)}^2}}}{{\sqrt {{x^2} + 8} }}\)

\( \Leftrightarrow \frac{1}{{{{(x + 2)}^2}}}f\left( x \right) + \frac{{x + 1}}{{x + 2}}f'\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 8} }}\)

\( \Leftrightarrow {\left( {\frac{{x + 1}}{{x + 2}}.f'\left( x \right)} \right)} = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 8} }}\)

Lấy nguyên hàm hai vế ta được \(\frac{{x + 1}}{{x + 2}}f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} + 8} + C\)

Với \(x = - 1\) thì \(C = - 3\)

Vậy với \(x \ne - 1\) thì \(f\left( x \right) = \left( {\sqrt {{x^2} + 8} - 3} \right).\frac{{x + 2}}{{x + 1}}\)

Media VietJack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là A

Phương pháp giải

Công thức tính tứ phân vị của mẫu số liệu nhóm.

Lời giải

Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là \(\frac{1}{2}\left( {{x_{15}} + {x_{16}}} \right)\) thuộc nhóm \(\left[ {6;9} \right)\)

Vậy \({Q_3} = 6 + \frac{{\frac{3}{4}.20 - 9}}{7}.3 \approx 8,57\).

Câu 2

A. 91.         
B. 276.      
C. 80.              
D. 28.

Lời giải

Đáp án đúng là D

Phương pháp giải

Công thức đếm.

Lời giải

Chọn 2 sản phẩm tốt từ 8 sản phẩm tốt trong hộp loại II: \(C_8^2 = 28\).

Câu 3

A. \(y' = \frac{{2x + 2e}}{{{x^2} + {e^2}}}\).     
B. \(y' = \frac{{2x + 2e}}{{{{\left( {{x^2} + {e^2}} \right)}^2}}}\).    
C. \(y' = \frac{{2e}}{{{x^2} + {e^2}}}\).                               
D. \(y' = \frac{{2x}}{{{x^2} + {e^2}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(f\left( 1 \right) = 4\).   
B. \(f\left( 1 \right) = 8\).  
C. \(f\left( 1 \right) = 1\).    
D. \(f\left( 1 \right) = 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP