Câu hỏi:

02/11/2019 32,631

Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia vào phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 loãng thu được dung dịch chỉ chứa 21,23g muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có 1 khí hòa nâu ngoài không khí). Giá trị m là :

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Hỗn hợp khí có M = 2.8 = 16

=> có H2 và NO

=> nH2 = nNO, vì có H2

=> 0,01 mol KNO3 hết cho 0,01 mol NO

=> nH2 = 0,01

Trong muối có:

Fe x mol, K+ 0,01 mol, SO4 2- 0,15 mol

m Muối = 56x + 39.0,01 + 96.0,15 = 21,23

=> x = 0,115

=> mFe = 6,44

=> Khí Z gồm NO2 và CO2 có M = 45

=> nNO2 = nCO2 = a

=> trong X có: Fe 0,115 mol, NO3- a mol , CO32- a mol

=> nO = 6a mol ( bảo toàn mol O trong CO3 và NO3)

=> trong Y có 0,115 mol Fe và 2a mol O ( giảm 4a do tạo khí NO2 và CO2)

NO3-+3e+4 H+->NO + 2 H2O

0,01         0,04   0,01

2 H+ + 2e -> H2

0,02            0,01

2 H+ + O -> H2O

4a       2a

nH+ = 0,04 + 0,02 + 4a = 2.0,15

=> a = 0,06

m X = mFe + mNO3 + mCO3

= 6,44 + 62.0,06 + 60.0,06

= 13,76

Bình luận


Bình luận

Nguyễn Minh Maggie
23:32 - 24/07/2021

Tại sao hỗn hợp khí có cả H2 thì suy ra n NO= nH2 ạ?

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án C

nFe = 1,12: 56 = 0,02 (mol); nHCl = 0,6 (mol)

Fe + 2HCl FeCl2 + H2

0,02 0,04 0,02

Vậy dd X gồm FeCl2: 0,02 mol và HCl dư : 0,02 mol

Khi cho dd X + AgNO3 dư có phản ứng xảy ra:

Ag+ + Cl   AgCl

0,06 0,06 0,06    (mol)

3Fe2+ + NO3- + 4H+ 3Fe3+ + NO + 2H2O

0,015 0,02

Fe2+  +  Ag+ Ag + Fe3+

(0,02- 0,015) 0,05 (mol)

=> m = mAgCl + mAg = 0,06. 143,5 + 0,005.108 = 9,15 (g)

Chú ý:

Học sinh hay quên phương trình Fe2+  +  Ag+ Ag + Fe3+. Khi đó bỏ quên khối lượng của Ag sẽ chỉ có mAgCl = 8,61 (g) => chọn ngay Đáp án B sẽ dẫn đến sai lầm.

Lời giải

Đáp án A

MZ = 16.2 = 32; nZ = 2,352 : 22,4 = 0,105 (mol)

NO: x

N2O : y

x + y = 0,105 (1)

30x + 44y = 32. 0,105 (2)

=> x = 0,09 ; y = 0,015 (mol)

4H+ NO3- +3e NO + H2O

10H+ + 2NO3- + 8e N2O + 5H2O

10H+ + NO3- + 8e NH4+ + 3H2O

BT electron:  nH+  = 4nNO + 10nN2O + 10nNH4+

=> nNH4+ = (0,61- 4.0,09- 10.0,015):10 = 0,01 (mol)

BTNT H: nH+ = 4nNH4+ + 2nH2O

=> nH2O = (0,61 – 4. 0,01): 2 = 0, 285 (mol)

BTKL: mhh X + mHCl = mmuối + mhh khí + mH2O

=> ( 5,6 + 27 + m) + 0,61. 36,5 = 47,455 + 0,105. 32 + 0,285.18

=> m = 1, 08 g

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay