Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We should find ways to improve our products in terms of quality and packaging.
Quảng cáo
Trả lời:
 Giải bởi Vietjack
                                        Giải bởi Vietjack
                                    Đáp án A.
A. for considering aspects: xét về các khía cạnh
B. in spite of: tuy, dù
C. with a view to: với ý định
D. in regard to = concerning somebody/ something: ảnh hưởng, liên quan đến
Vậy đáp án chính xác là A. for considering aspects = In terms of: xét về mặt
Ex: The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 khối C00 môn Văn, Sử, Địa (có đáp án chi tiết) ( 98.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án C.
Tạm dịch: Rất nhiều loài động thực vật đang trên bờ vực của sự tuyệt chủng.
Ta có: on the verge of: trên bờ vực của.
- in danger of: bị nạn, lâm vào cảnh nguy hiểm.
Ex: She is in danger of being complained because of her mistakes
- by a margin of: với cách biệt là, tỉ số là.
Ex: She beat the other runner by a margin of 10 seconds.
- on the border between: ở đường biên giới giữa
Ex: a national park on the border between Kenya and Tanzania.
Câu 2
A. must have been stolen/was waiting
B. should have stolen/had been waiting
C. will be stolen/am waiting
D. had to steal/would be waiting
Lời giải
Đáp án A.
Tạm dịch: Ví của tôi chắc hẳn đã bị đánh cắp khi tôi đang đợi tàu.
| Kiến thức cần nhớ | 
| Một số cách dùng của Modal Perfect: Có khả năng xảy ra trong quá khứ ta dùng: Must have + PII Không có khả năng xảy ra trong quá khứ ta dùng: Cannot have + PII Nên (không nên) xảy ra trong quá khứ ta dùng: Should (not) have + PII | 
Câu 3
A. an everyday
B. most households
C. television viewing
D. activity leisure
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. communicate
B. communicable
C. communicator
D. communication
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo