Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. self-controlled /,self kən'trəʊld/ (adj): sự kiểm soát bản thân (về cảm xúc, hành vi)
B. self-dominated: không tồn tại từ này
C. self-opinionated /self ə'pɪnjəneɪtɪd / (adj): bảo thủ, cố chấp
D. sef-liked: không tồn tại từ này
Tạm dịch: Tôi không có thời gian cãi nhau với một người phụ nữ bảo thủ như vậy.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức về cụm từ cố định: Make (a lot of) contributions to st/doing st: đóng góp nhiều/cống hiến cho cái gì
Từ vựng đáng lưu ý:
The needy = needy people: những người cần được giúp đỡ/gặp khó khăn
Dịch: Rất nhiều doanh nhân hào phóng đã có những đóng góp quý giá để giúp đỡ những người gặp khó khăn.
Lời giải
Đáp án D
Tình huống giao tiếp
Pha: “Theo mình, tất cả các thành viên gia đình nên chia sẻ việc vặt như nhau.”
Tam: “______________.”
Các đáp án:
A. Nó là một quan điểm ngoạn mục.
B. Cậu nói dối tớ.
C. Nhưng cậu nói đúng.
D. Không có nghi ngờ gì về điều đó cả
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.