Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Students are_______less pressure as a result of changes in testing procedures.
A. under
B. above
C. upon
D. out of
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A.
Cấu trúc: be under pressure: chịu áp lực
Tạm dịch: Học sinh bây giờ phải chịu áp lực ít hơn do có những thay đổi trong quá trình thi cử
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Although she didn’t try hard to pass the driving test, she could pass it.
B. Despite being able to pass the driving test, she didn’t pass it.
C. No matter how hard she tried, she could hardly pass the driving test.
D. She tried very hard, so she passed the driving test satisfactorily.
Lời giải
Đáp án C.
Một trong những cấu trúc của mệnh đề nhượng bộ:
No matter how+ adj/adv +S+V, clause
Dịch câu đề: Cô ấy đã cố gắng rất nhiều đế vượt qua bài kiểm tra lái xe. Cô ấy rất khó vượt qua nó
A. Mặc dù cô ẩy không cố gắng để vượt qua bài kiểm tra lái xe, cô ấy đã có thể vượt qua nó
B. Mặc dù có khả năng vượt qua bài kiểm tra lái xe, cô ấy không vượt quá nó
C. Mặc dù cô ấy đã cố gắng rất nhiều, nhưng cô ấy đã không thế vượt qua bài kiếm tra lái xe
D. Cô ấy đã cố gắng rất nhiều, nên cô ấy đã vươt qua bài kiếm tra lái xe 1 cách thỏa mãn
Suy ra C là đáp án đúng.
Câu 2
A. carried on
B. held up
C. put off
D. taken after
Lời giải
Đáp án B.
- carry on (with sth): tiếp tục làm gì
- hold up (sb): ủng hộ ai
- hold up (sth): trì hoãn và cản trở những sự vận động và sự tiến bộ của ai/ cái gì
- put off sth: trì hoãn cuộc hẹn đã được sắp xếp trước
- put (sb) off: làm ai ghét, không tin ai, cái gì
Tạm dịch: Xin lỗi vì muộn giờ. Tôi đã bị cản trở bởi tắc đường hơn 1 tiếng
Câu 3
A. such
B. will need qualifications
C. having full
D. commitment
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. easy to find
B. difficult to access
C. unlikely to happen
D. impossible to reach
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. biology
B. biological
C. biologist
D. biologically
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Not a chance.
B. That’s very kind of you.
C. I can‘t agree more.
D. What a pity!
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.