Ba cốc đựng dung dịch mất nhãn gồm FeSO4, Fe2(SO4)3 và MgSO4. Nhận biết các dung dịch trên bằng thuốc thử
A. Qùy tím
B. dd HCl
C. dd KOH
D. dd BaCl2
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Dùng dd KOH
FeSO4 + KOH → Fe(OH)2↓trắng xanh + K2SO4
Fe2(SO4)3 + KOH → Fe(OH)3 ↓ nâu đỏ + K2SO4
MgSO4 + KOH → Mg(OH)2↓ trắng + K2SO4
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. NaNO3
B. HCl
C. NaOH
D. H2SO4
Lời giải
Chọn đáp án C
- Dùng dung dịch NaOH để phân biệt AlCl3 và KCl vì khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào AlCl3 có hiện tượng xuất hiện kết tủa dạng keo sau đó kết tủa tan, còn KCl thì không có hiện tượng gì.
- Phương trình hóa học:
AlCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Al(OH)3↓
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Câu 2
A. 18,9 gam
B. 23,0 gam
C. 20,8 gam
D. 25,2 gam
Lời giải
Đáp án D
nSO2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol) ; nNaOH = 16: 40 = 0,4 (mol)
Ta thấy nNaOH/ nSO2 = 2 => chỉ tạo muối Na2SO3
=> mNa2SO3 = 0,2. 126 = 25, 2(g)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. NaHSO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng
B. Dung dịch AgNO3, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO3, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
D. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. không nhận biết được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.