A dangerous number of radioactivity was released into the environment last month.
A. number of
B. was released
C. the
D. last month
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Kiến thức về so sánh kép
Mẫu câu 1:
The + comparative + S + V, the + comparative + S + V
Ví dụ: The sooner you take your medicince, the better you will feel.
Mẫu câu 2: The more + S + V, the + comparative + S + V
Ví dụ: The more you study, the smarter you will become.
Mẫu câu 3: Đối với cùng một tính từ:
Tính từ ngắn: S + V + adj + er + and + adj + er
Tính từ dài : S + V + more and more + adj
Ví dụ: The weather gets colder and colder.
Đề bài: Hoạt động tình nguyện đang gia tăng ở Hoa Kỳ, đặc biệt là trong số những người đã nghỉ hưu.
A. Ngày càng có nhiều người Mỹ, đặc biệt là người về hưu, làm công việc tình nguyện.
B. Số lượng tình nguyện viên ở Hoa Kỳ đang tăng nhanh hơn và nhanh hơn.
C. Nhiều người về hưu ở Hoa Kỳ bắt đầu làm công tác từ thiện.
D. Nhiều người Mỹ, đặc biệt là người đã nghỉ hưu, từ chối tự nguyện.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Tiếng Anh (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. disadvantaged
B. advantaged
C. disadvantage
D. advantage
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức về từ loại
A. disadvantaged /,dɪsəd'va:ntɪdʒd / (a): thiệt thòi
B. advantaged /əd'va:ntɪdʒd/ (a): thuận lợi, thuận tiện
C. disadvantage /,dɪs. əd'va:ntɪdʒd/ (n): nhược điểm, bất lợi
D. advantage /əd'va:ntɪdʒ/ (n): ưu điểm, thuận lợi
Căn cứ vào danh từ "Children" nên vị trí trồng cần một tính từ. Từ đó, ta loại phương án C,D. Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án A.
Tạm dịch: Những đứa trẻ thiệt thòi gặp nhiều vấn đề và thực sự cần sự giúp đỡ của chúng ta.
Câu 2
A. Taking out
B. Coming out
C. Pulling out
D. Bringing out
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức về cụm động từ
A. take out: vứt, để, nhổ B. come out: đi ra, xuất hiện
C. pull out: rút ra D. bring out: đưa ra
Tạm dịch: Đổ rác vào sáng sớm là một phần trong thói quen hàng ngày của tôi.
Câu 3
A. deprived of
B. furnished with
C. equipped with
D. supplied with
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. damage
B. harm
C. ruin
D. spoil
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. unbreathable
B. heartbreaking
C. awe-inspiring
D. unforgettable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Students at universities must join at least one activity in volunteer campaign at local schools.
B. Students at universities should join as many activities in volunteer campaign at local schools as possible.
C. Students at universities who join volunteer work will gain a lot of purposes for the community only.
D. Students at universities who join volunteer work will gain a lot of purposes for not only themselves but also the community.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. The teacher advised Jimmy to work harder if he didn't want to retake the exam.
B. The teacher ordered Jimmy to work harder if he didn't want to retake the exam.
C. The teacher reminded Jimmy to work harder if he didn't want to retake the exam.
D. The teacher warned Jimmy to work harder if he didn't want to retake the exam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Hảii An Nè
thầy cô ơi nhầm đáp án rồi ;-;) bị nhầm câu rồi
Xem tất cả 1 phản hồi
Hảii An Nè
à đáp án đúng rồi nhưng giải thích bị nhầm đề ạ
Đỗ Tùng Lâm
giari như cc