Some foods and spices may _____ your breath for days after a meal.
A. damage
B. harm
C. ruin
D. spoil
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
Giải thích: spoil: làm ảnh hưởng đến thứ gì đó theo cách làm nó xấu đi, tệ đi
=> spoil one's breath: ảnh hưởng đến hơi thở
Các đáp án khác
+damage: tác động, làm hại đến cái gì, làm nó bị hỏng, vỡ hoặc tổn thương (về mặt chất, thể chất)
+ harm: làm tổn hại, để lại hậu quả xấu cho ai/ cái gì
+ ruin: phá hoại thứ gì đó một cách nghiêm trọng
Dịch: Một số thực phẩm và gia vị có thể làm ảnh hưởng tệ đến hơi thở của bạn trong nhiều ngày sau bữa ăn.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 30 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay NLXH, sổ tay trọng tâm môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- Sổ tay khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. disadvantaged
B. advantaged
C. disadvantage
D. advantage
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức về từ loại
A. disadvantaged /,dɪsəd'va:ntɪdʒd / (a): thiệt thòi
B. advantaged /əd'va:ntɪdʒd/ (a): thuận lợi, thuận tiện
C. disadvantage /,dɪs. əd'va:ntɪdʒd/ (n): nhược điểm, bất lợi
D. advantage /əd'va:ntɪdʒ/ (n): ưu điểm, thuận lợi
Căn cứ vào danh từ "Children" nên vị trí trồng cần một tính từ. Từ đó, ta loại phương án C,D. Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án A.
Tạm dịch: Những đứa trẻ thiệt thòi gặp nhiều vấn đề và thực sự cần sự giúp đỡ của chúng ta.
Câu 2
A. Taking out
B. Coming out
C. Pulling out
D. Bringing out
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức về cụm động từ
A. take out: vứt, để, nhổ B. come out: đi ra, xuất hiện
C. pull out: rút ra D. bring out: đưa ra
Tạm dịch: Đổ rác vào sáng sớm là một phần trong thói quen hàng ngày của tôi.
Câu 3
A. deprived of
B. furnished with
C. equipped with
D. supplied with
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. unbreathable
B. heartbreaking
C. awe-inspiring
D. unforgettable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Students at universities must join at least one activity in volunteer campaign at local schools.
B. Students at universities should join as many activities in volunteer campaign at local schools as possible.
C. Students at universities who join volunteer work will gain a lot of purposes for the community only.
D. Students at universities who join volunteer work will gain a lot of purposes for not only themselves but also the community.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. The teacher advised Jimmy to work harder if he didn't want to retake the exam.
B. The teacher ordered Jimmy to work harder if he didn't want to retake the exam.
C. The teacher reminded Jimmy to work harder if he didn't want to retake the exam.
D. The teacher warned Jimmy to work harder if he didn't want to retake the exam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.