Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Phil wanted to be separated from his family on the business trip for less time than he was on the last.
A. As he had enjoyed being away from his family for such a long time on his last business trip, Phil hoped that this trip would be even longer.
B. Phil knew that the business trip he was soon to take would keep him away from his family for less time than the previous one
C. On this business trip, Phil hoped that he would not be away from his family for as long a time as he had been on the previous one.
D. No longer wanting to take lengthy business trips because they separated him from his family, Phil preferred not to go on any at all.
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn C
Kiến thức: Tìm câu đồng nghĩa với câu đã cho
Giải thích:
Tam dịch: Phil muốn đươc tách ra khỏi gia đình của mình trong chuyên đi công tác này ít thời gian hơn chuyển công tác trước.
A. Vì anh đã rất thích xa gia đình trong một thời gian dài trong chuyến công tác vừa rồi, Phil hy vọng chuyến đi này sẽ còn lâu hơn nữa.=> nghĩa không phù hợp
B. Phil biết rằng chuyến đi công tác mà anh sắp sửa thực hiện sẽ khiến anh xa gia đình ít hơn thời gian trước đó. => nghĩa không phù hợp
C. Trong chuyến đi công tác này, Phil hy vọng anh sẽ không xa gia đình trong một thời gian dài như chuyến đi trước đó. => đúng
D. Không còn muốn đi công tác lâu dài vì họ tách anh ta ra khỏi gia đình, Phil không thích đi nữa. => nghĩa không phù hợp
Đáp án: C
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. distinguishing
B. distinct
C. distinctive
D. distinguished
Lời giải
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
distinguishing (a): phân biệt
distinct (a): khác biệt
distinctive (a): đặc biệt, riêng biệt
distinguished (a): vang danh, nổi tiếng
Tạm dịch: Cha anh ấy từng là giáo sư nổi tiếng ở trường đại học. Nhiều sinh viên tôn thờ ông.
Câu 2
A. disposable
B. consumable
C. spendable
D. available
Lời giải
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
disposable (a): chỉ dùng một lần
consumable (a): tiêu hao
spendable (a): có thể chi tiêu
available (a): có sẵn, sẵn sàng
Tạm dịch: Mỗi mảnh thiết bị chỉ dùng một lần được vứt vào lửa (được mang đi đốt).
Đáp án: A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. In order to be ranking
B. Ranking
C. Being ranked
D. To be ranked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Why not?
B. I couldn’t agree more.
C. It’s nice of you to say so.
D. That’s quite all right.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. bought
B. none
C. them
D. has ever read
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. is human behavior studied
B. is studied human behavior
C. human behavior
D. human behavior is studied
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.