Câu hỏi:

28/03/2020 5,690 Lưu

_______ , follow the signs for „Arrivals' unless you are transferring to another plane at the same airport.

A. On arrival at the airport

B. When arrive at the airport

C. That you arrive at the airport

D. To arrive at the airport

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Rút gọn 2 mệnh đề đồng ngữ

Giải thích:

Khi hai mệnh đề trong câu có cùng chủ ngữ (you – câu mệnh lệnh), có thể rút gọn một mệnh đề mang nghĩa chủ động về dạng V-ing hoặc cụm danh từ có nghĩa tương đương.

Câu đầy đủ: When you arrive at the airport, follow the signs for „Arrivals' unless you are transferring to another plane at the same airport.

Câu rút gọn: Arriving at the airport, follow the signs for „Arrivals' unless you are transferring to another plane at the same airport.

= On arrival at the airport, follow the signs for „Arrivals' unless you are transferring to another plane at the same airport.

Tạm dịch: Khi đến sân bay, hãy đi theo các biển báo dành cho “Chuyến bay đã hạ cánh” trừ khi bạn chuyển sang máy bay khác ở cùng sân bay.

Chọn A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. contaminants

B. investments

C. chemicals

D. pollutants

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

A. economy (n): nền kinh tế

B. agriculture (n): nông nghiệp

C. investments (n): sự đầu tư

D. chemicals (n): các chất hóa học

Dựa vào nghĩa của câu chọn D.

Dịch: Những nhóm môi trường cố gắng ngăn cản người nông dân sử dụng các hóa chất độc hại cho mùa vụ của họ.

Câu 2

A. Maria wishes that she will be put in a higher class.

B. Maria wishes that she is put in a higher class.

C. Maria wishes that she had been put in a higher class.

D. Maria wishes that she were put in a higher class.

Lời giải

Kiến thức: Câu ao ước

Giải thích:

Câu ao ước cho điều đã xảy ra trong quá khứ: S + wish + S + had Ved/ V3

Tạm dịch: Maria nói rằng cô ấy muốn được đưa vào một lớp cao hơn.

  A. sai ngữ pháp: will be put

  B. sai ngữ pháp: is put

  C. Maria ước rằng mình đã được đưa vào một lớp cao hơn.

  D. sai ngữ pháp: were put

Chọn C

Câu 3

A. trying to/ change

B. to try/ change

C. trying to/ to change

D. trying to/ changing

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP