Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closet meaning to each of the following questions from 34 to 36.
Despite his early retirement, he found no peace in life.
A. He found no peace in life because he retired early
B. Early as he retired, he found no peace in life.
C. His early retirement has brought him peace in life.
D. Athough he retired early, but he found no peace in life
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
Mặc dù đã nghỉ hưu sớm nhưng ông không tìm thấy sự bình yên trong cuộc sống.
A.Ông ấy không tìm thấy sự bình yên trong cuộc sống vì ông ấy đã nghỉ hưu sớm.
B. Nghỉ hưu sớm như vậy, ông không tìm thấy sự bình yên trong cuộc sống.
C. Nghỉ hưu sớm đã mang lại cho ông ấy sự bình yên trong cuộc sống.
D. sai ngữ pháp: đã dùng “Although” thì không được dùng “but”
Câu A, C không phù hợp về nghĩa.
Chọn B
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. have been married
B. had been married
C. will been married
D. will have been married
Lời giải
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
Công thức: When + S + Ved/ V2, S + had Ved/ V3
Tạm dịch: Khi đứa con đầu lòng ra đời thì họ đã kết hôn được 3 năm.
Chọn B
Câu 2
A. variety
B. various
C. invariably
D. variable
Lời giải
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. variety (n): sự đa dạng B. various (adj): khác nhau
C. invariably (adv): bất biến D.variable (adj): luôn thay đổi
Trước động từ thường “blame” và sau chủ ngữ ta dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.
Tạm dịch: Các chính trị gia luôn đổ lỗi cho giới truyền thông nếu họ không thắng trong cuộc bầu cử. Họ rất dễ đoán.
Chọn C
Câu 3
A. bull
B. hen
C. duck
D. goose
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. should have taken
B. needed have taken
C. must have taken
D. had to take
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. cut off
B. seized up
C. gone off
D. wiped out
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. giving
B. training not only
C. some challenges
D. about
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. cost a lot of money
B. pay too much for something
C. spend less money than usual
D. make a lot of money
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.