Câu hỏi:

30/03/2020 1,928 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to the sentence given in each of the following question

It was not until after I got home that I realized I had not set the burglar alarm in the office

A. On the way home, I suddenly realized that I had forgotten to turn on the burglar alarm in the office

B. Fortunately, I realized that I hadn't set the burglar alarm just before I left for home; otherwise, I would have had to travel all the way back to the office

C. I didn’t turn the burglar alarm on before I left the office, but I only became aware of this after I'd arrived home

D. I wish I had realized before I arrived home that I hadn't turned on the burglar alarm in the office, then it would have been easier to go and set it

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Tạm dịch: Mãi đến sau khi tôi về đến nhà tôi mới nhận ra rằng tôi đã không đặt báo động chống trộm trong văn phòng. 

Các đáp án:

Trên đường về nhà, tôi đột nhiên nhận ra rằng tôi đã quên bật báo động chống trộm trong văn phòng. 

May mắn thay, tôi nhận ra rằng tôi chưa đặt báo động chống trộm trước khi tôi về nhà; nếu không, tôi đã phải quay trở lại văn phòng. 

Tôi đã không bật báo động chống trộm trước khi rời văn phòng, nhưng tôi chỉ nhận ra điều này sau khi tôi về đến nhà. 

Tôi ước gì tôi đã nhận ra trước khi tôi về đến nhà rằng tôi đã không bật báo động chống trộm trong văn phòng, sau đó nó sẽ dễ dàng hơn để thiết lập nó. 

=> đáp án : I didn’t turn the burglar alarm on before I left the office, but I only became aware of this after I'd arrived home

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. bred   

B. raise   

C. cultivate   

D. generate

Lời giải

Đáp án D

bred (quá khứ của breed): sinh ra, gây ra, mang lại 

raise: nâng lên, đưa lên 

cultivate: canh tác, trau dồi, tu dưỡng 

generate: tạo ra, phát ra 

=> đáp án : generate 

Tạm dịch: Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài

Câu 2

A. marriage   

B. married   

C. marrying   

D.marriageable  

Lời giải

Đáp án D

marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn 

=> đáp án marriageable 

Tạm dịch: Chị tôi là người phụ nữ đến tuổi kết hôn

Câu 3

A. off the runners were running   

B. off ran the runners  

C. off were running the runners   

D. the runners runs off  

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. is believed   

B. that is believed  

C. they believed  

D. that they believe

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP