Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentence in the following questions.
The old man is working in this factory. I borrowed his bicycle yesterday.
A. The old man whom is working in this factory, I borrowed his bicycle yesterday.
B. The old man whom I borrowed his bicycle yesterday is working in this factory.
C. The old man whose bicycle I borrowed yesterday is working in this factory
D. The old man is working in this factory which I borrowed his bicycle yesterday
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Dịch nghĩa: Người đàn ông lớn tuổi đang làm việc trong nhà máy này. Tôi đã mượn chiếc xe đạp của ông ấy hôm qua.
= C. Người đàn ông lớn tuổi mà sở hữu chiếc xe đạp mà tôi mượn hôm qua đang làm việc tại nhà máy này.
Đại từ quan hệ whose chỉ sở hữu cho người và vật.
Đại từ quan hệ whom thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là tân ngữ. Đứng trước whom phải có trạng từ => Đáp án B và C sai.
Đại từ quan hệ which thay thế cho danh từ chỉ vật. => Đáp án D sai vì dùng which để thay thế cho the old man.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. That is said he was born in London.
B. He was said to be born in London.
C. He is said to have been born in London.
D. It was said that he was born in London.
Lời giải
Đáp án C
Dịch nghĩa: Người ta nói rằng anh ta được sinh ra ở London.
= C. Anh ta được nói rằng đã được sinh ra ở London.
Cấu trúc bị động kép: It is + believed/ thought/ supposed...+ that + clause
- Nếu động từ trong clause ở thì hiện tại, cấu trúc trên bằng: S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
- Nếu động từ trong clause ở thì quá khứ, cấu trúc trên bằng: S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + V(P.P)
Đáp án A sai vì ta dùng It is chứ không thể dùng That is.
Đáp án B sai vì ở đây phải dùng have been born.
Đáp án D sai vì ở đây dùng thì quá khứ It was trong khi câu gốc ở thì hiện tại.
Câu 2
A. in breaking
B. on breaking
C. at breaking
D. of breaking
Lời giải
Đáp án D
(to) accuse somebody of doing something: buộc tội ai làm gì
Dịch nghĩa: Người phụ nữ lớn tuổi đã buộc tội John về việc phá vỡ cửa sổ.
Câu 3
A. could have been
B. can’t have
C. can’t be
D. must have been
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. come up
B. go into
C. take off
D. get
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. compulsory
B. important
C. comfortable
D. necessary
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.