Mark the letter A,B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
Thanks to your support, I was able to complete the task successfully.
A. If you didn’t support me, I would not be able to complete the task successfully
B. If you had not supported me, I could have completed the task successfully
C. Had it not been for your support, I could not have completed the task successfully
D. Were it not for your support. I would not be able to complete the task successfully.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Dịch nghĩa: Nhờ có sự hỗ trợ của bạn, tôi đã hoàn thành nhiệm vụ một cách thành công.
= B. Nếu không có sự hỗ trợ của bạn, tôi đã không thể hoàn thành nhiệm vụ thành công.
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3 - điều kiện không có thật trong quá khứ:
Had + S1 + (not) + past participle, S2 + would/might/could… + have + past participle
Đáp án A và D sai vì ở đây ta không dùng câu điều kiện loại 2 - câu điều kiện không có thật ở hiện tại.
Đáp án B. Nếu bạn không hỗ trợ tôi, tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ thành công. sai về nghĩa
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Tiếng Anh (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 30 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay NLXH, sổ tay trọng tâm môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. mutable
B. permanent
C. passing
D. transitory
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ trái nghĩa
temporary (adj): ngắn hạn, tạm thời
Xét các đáp án:
A. mutable (adj): hay thay đổi
B. permanent (adj): lâu dài
C. passing (adj): qua đi
D. transitory (adj): tạm thời
=> temporary >< permanent
Dịch: Bảo hiểm du lịch đôi khi bị nhầm lẫn với bảo hiểm y tế tạm thời, nhưng cả hai thực sự khác nhau.
Câu 2
A. on/with
B. on/to
C. up/with
D. up/to
Lời giải
Đáp án A
(to) get on well with someone: hòa thuận với ai
Dịch nghĩa: Ellen không hòa thuận lắm với bạn cùng phòng của cô ấy
Câu 3
A. didn’t send
B. because
C. on
D. her the candy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. interested
B. concerned
C. prepared
D. satisfied
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Being efficient
B. Being courteous
C. Being cheerful
D. Being late
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. disappointed
B. interviewed
C. recorded
D. graduated
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.