Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
They believe that burning fossil fuels is the main cause of air pollution.
A. It is believed that burning fossil fuels is held responsible for air pollution.
B. Burning fossil fuels is believed to result from air pollution.
C. Burning fossil fuels is believed to have caused high levels of air pollution.
D. It is believed that air pollution is mainly to blame for burning fossil fuels.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, câu bị động
Giải thích:
Công thức: People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
=> It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that + clause
=> S + am/is/are + thought/said/supposed... + to + Vinf
tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho
result from: là kết quả của
cause (v): gây ra
be to blame (for something): chịu trách nhiệm cho
Tạm dịch: Họ tin rằng đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.
=> Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho sự ô nhiễm không khí.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. He hadn’t realized the importance of English until he missed the opportunity to study abroad.
B. Had he missed the opportunity to study abroad, he wouldn’t have realized the importance of English.
C. It was only after he realized the importance of English that he missed the opportunity to study abroad.
D. Not until he realized the importance of English did he miss the opportunity to study abroad.
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, sự hòa hợp về thì
Giải thích:
Quá khứ hoàn thành (sự việc diễn ra trước) – when/until/… - Quá khứ đơn (sự việc diễn ra sau)
Câu B, C, D sai về nghĩa.
Tạm dịch: Anh đã không nhận ra tầm quan trọng của tiếng Anh cho đến khi anh bỏ lỡ cơ hội học tập ở nước ngoài.
Câu 2
A. to take
B. take
C. to taking
D. taking
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: deny doing something: phủ nhận việc gì
Tạm dịch: Tom phủ nhận việc tham gia đánh nhau ở trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. harnessing
B. is harnessed
C. which harnessed
D. harnessed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. The manager promised to be very open-minded.
B. The manager admitted not having been very open-minded.
C. The manager denied having been very open-minded.
D. The manager refused to have been very open-minded.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.