Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentences that combines each pair of sentences in the following questions.
He was overconfident. Therefore, he ruined our plan completely.
A. It was because his overconfidence that ruined our plan completely
B. He was overconfident, which ruined our plan completely
C. That he was overconfidence ruined our plan completely
D. It was his overconfidence ruined our plan completely.
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Đại từ quan hệ “which” có thể thay thế cho cả mệnh đề đứng trước nó, làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ:
S + V, which + V + …
overconfident (adj): quá tự tin
overconfidence (n): sự quá tự tin
A. because + S + V = because of + N/Ving: bởi vì => Câu A sai.
C. Câu C sai do dùng danh từ “confidence”.
D. Cấu trúc câu chẻ: It + is + N + that + V + … => Câu D sai.
Tạm dịch: Anh ta quá tự tin, điều đó đã phá hỏng hoàn toàn kế hoạch của chúng tôi.
Chọn B
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. It was a kind of accident, which nobody was really to blame for
B. It was a kind of accident for whom was really to blame it
C. It was a kind of accident for which nobody was really to blame it
D. It was a kind of accident for which nobody was really to blame
Lời giải
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho “accident”, đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ => dùng “which”.
A. Dùng “which” để thay thế cho cả mệnh đề đứng trước nó => Câu A sai.
B. “whom” thay thế cho danh từ chỉ người => Câu B sai.
C. Dùng “which” thay thế cho “accident”, đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, nhưng vẫn dùng tân ngữ “it” => Câu C sai.
Tạm dịch: Đó chỉ là một loại tai nạn mà thực sự không nên đổ lỗi cho ai.
Chọn D
Câu 2
A. salary range
B. to mention
C. should be
D. the job interview
Lời giải
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Ở đây danh từ “job interview” lần đầu tiên được nhắc đến => chưa xác định => dùng mạo từ “a”.
Sửa: the => a
Tạm dịch: Bạn nên chuẩn bị cuộc phỏng vấn xin việc để đề cập đến một mức lương.
Chọn D
Câu 3
A. uncommon
B. unusual
C. non–standard
D. non–existent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. mortgage
B. paperback
C. notice
D. résumé
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Gerry didn’t go on the expedition – he made up that part of the story.
B. narrated
C. unfolded
D. recounted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. fringe
B. limit
C. verge
D. edge
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.