Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
You should have persuaded him to change his mind.
A. You didn’t persuade him to change because of his mind
B. It was essential to persuade him to change his mind but you didn’t.
C. You persuaded him to change his mind but he didn’t listen
D. You should persuade him to change his mind.
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
should + have + V.p.p: nên làm gì nhưng đã không làm
Cấu trúc với tính từ: It + be + adj + to + V
essential (v): cần thiết
Tạm dịch: Bạn đã nên thuyết phục anh ấy thay đổi suy nghĩ của mình.
A. Bạn đã không thuyết phục anh ấy thay đổi vì tâm trí của anh ấy.
B. Điều cần thiết là phải thuyết phục anh ấy thay đổi ý định nhưng bạn đã không làm.
C. Bạn đã thuyết phục anh ấy thay đổi ý định nhưng anh ấy đã không lắng nghe.
D. Bạn nên thuyết phục anh ấy thay đổi ý định.
Câu A, C, D sai về nghĩa.
Chọn B
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. It was a kind of accident, which nobody was really to blame for
B. It was a kind of accident for whom was really to blame it
C. It was a kind of accident for which nobody was really to blame it
D. It was a kind of accident for which nobody was really to blame
Lời giải
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho “accident”, đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ => dùng “which”.
A. Dùng “which” để thay thế cho cả mệnh đề đứng trước nó => Câu A sai.
B. “whom” thay thế cho danh từ chỉ người => Câu B sai.
C. Dùng “which” thay thế cho “accident”, đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, nhưng vẫn dùng tân ngữ “it” => Câu C sai.
Tạm dịch: Đó chỉ là một loại tai nạn mà thực sự không nên đổ lỗi cho ai.
Chọn D
Câu 2
A. salary range
B. to mention
C. should be
D. the job interview
Lời giải
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Ở đây danh từ “job interview” lần đầu tiên được nhắc đến => chưa xác định => dùng mạo từ “a”.
Sửa: the => a
Tạm dịch: Bạn nên chuẩn bị cuộc phỏng vấn xin việc để đề cập đến một mức lương.
Chọn D
Câu 3
A. uncommon
B. unusual
C. non–standard
D. non–existent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. mortgage
B. paperback
C. notice
D. résumé
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Gerry didn’t go on the expedition – he made up that part of the story.
B. narrated
C. unfolded
D. recounted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. fringe
B. limit
C. verge
D. edge
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.